Đọc nhanh: 坏蛋 (hoại đản). Ý nghĩa là: kẻ xấu; đồ tồi; đồ đểu; tên xấu xa; đồ khốn nạn. Ví dụ : - 他是个坏蛋! Anh ta là tên xấu xa!. - 她真是个坏蛋。 Cô ấy đúng là đồ tồi.. - 坏蛋会受惩罚。 Kẻ xấu sẽ bị trừng phạt.
Ý nghĩa của 坏蛋 khi là Danh từ
✪ kẻ xấu; đồ tồi; đồ đểu; tên xấu xa; đồ khốn nạn
坏人 (骂人的话)
- 他 是 个 坏蛋 !
- Anh ta là tên xấu xa!
- 她 真是 个 坏蛋
- Cô ấy đúng là đồ tồi.
- 坏蛋 会受 惩罚
- Kẻ xấu sẽ bị trừng phạt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坏蛋
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 胶带 已经 坏 了
- dải băng đã hỏng rồi.
- 镜框 坏 了 , 把 它 胶上
- khung gương hỏng rồi, lấy keo dán lại.
- 妹妹 老是 弄坏 玩具
- Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.
- 卡斯特罗 是 坏人
- Castro là một kẻ xấu.
- 天 啊 , 这下 完蛋 了 !
- Trời ơi, lần này tiêu rồi!
- 遇事 要 达观 些 , 不要 愁坏 了 身体
- gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.
- 她 循循善诱 地 劝 他 改掉 坏脾气
- Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.
- 坏 心思
- ý nghĩ xấu xa.
- 我们 叹 着 气 , 听到 坏消息
- Chúng tôi thở dài, nghe tin xấu
- 别 让 白菜 冻坏 了
- Đừng để bắp cải đông lại.
- 他 真是 个坏 棍儿
- Anh ta thật sự là một tên xấu xa.
- 那些 小 男孩儿 巴不得 让 那 欺负人 的 坏蛋 也 尝点 苦头
- những cậu bé ấy mong muốn để những tên xấu xa đó cũng nếm một chút mùi đắng.
- 他 是 个 坏蛋 !
- Anh ta là tên xấu xa!
- 你 是 个 坏蛋
- Anh là đồ xấu xa.
- 坏蛋 会受 惩罚
- Kẻ xấu sẽ bị trừng phạt.
- 她 真是 个 坏蛋
- Cô ấy đúng là đồ tồi.
- 如果 你 从 那个 坏蛋 那里 借债 , 可以 肯定 他会 十分 苛刻
- Nếu bạn mượn nợ từ tên xấu xa đó, có thể chắc chắn rằng anh ta sẽ rất khắt khe.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坏蛋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坏蛋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坏›
蛋›