Đọc nhanh: 危如累卵 (nguy như lũy noãn). Ý nghĩa là: như trứng để đầu đẳng; bấp bênh nguy hiểm.
Ý nghĩa của 危如累卵 khi là Thành ngữ
✪ như trứng để đầu đẳng; bấp bênh nguy hiểm
比喻形势极其危险,如同摞起来的蛋,随时都有倒下来的可能
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 危如累卵
- 民族 危亡 的 时刻
- Giờ phút dân tộc lâm nguy
- 还 不如 搬 去 西伯利亚
- Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia
- 健步如飞
- đi nhanh như bay.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 河网 如织
- mạng lưới sông ngòi chằng chịt
- 如果 你 敢 欺负 我 妹妹 , 我 跟 你 没完
- Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay
- 你 太累 了 , 该 松一松 了
- Bạn quá mệt rồi, nên thư giản một chút.
- 大姨妈 期间 , 她 感觉 很累
- Trong kỳ kinh nguyệt, cô ấy cảm thấy rất mệt.
- 危如累卵
- nguy hiểm như trứng để đầu đẳng.
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 她 在 危难 时 总是 很 冷静 、 镇定 如常 、 泰然自若
- Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.
- 如果 你 远离 危险 区域 , 里约热内卢 就是 完全 安全 的
- Rio de Janeiro hoàn toàn an toàn miễn là bạn tránh xa các khu vực nguy hiểm.
- 会 导致 皮质醇 累积 这 非常 危险
- Có thể dẫn đến sự tích tụ nguy hiểm của cortisol.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
- 德国 当局 正在 考虑 如果 形势危急 时 进行 空运
- Chính quyền Đức đang xem xét một cuộc không vận nếu tình hình trở nên nghiêm trọng.
- 你 如果 太累 , 就 休息 一会
- Nếu bạn mệt quá thì hãy nghỉ ngơi đi.
- 我们 应该 远离 危险
- Chúng ta nên tránh xa nguy hiểm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 危如累卵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 危如累卵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm危›
卵›
如›
累›
bấp bênh; không ổn định (tình hình không ổn định có nhiều khó khăn)
Lung Lay Sắp Đổ, Sệ Nệ, Chơi Vơi
dễ dàng sụp đổ
trong hiểm họa sắp xảy ra (thành ngữ)trên bờ vực của cuộc khủng hoảng
suýt xảy ra tai nạnkhoảng cách quá gần ở giữa không đủ chứa sợi tóc | khoảng cách quá nhỏ | cực kì chính xác; tinh vi | kề cận tai họa; cực kì nguy cấp; suýt xảy ra tại họa
Nghìn Cân Treo Sợi Tóc
nguy hiểm sắp xảy ra (thành ngữ); tiếp cận một cuộc khủng hoảngngập ngập
mỏng manh; hầu như mai một; gần tuyệt chủng; thế cục nguy cấp; giọng nói yếu ớt; mỏng mảnh như sợi tơ mành sắp đứt
chỉ còn hơi tàn; hơi thở thoi thóp; sắp chết
(văn học) vật chất đã trở thành một đống trứng (thành ngữ); (nghĩa bóng) ở một thời điểm quan trọng
không thể chịu được một cú đánhgục ngã ngay cú đánh đầu tiên
khó lường; không thể tưởng tượng nổi; không thể lường được
sụp đổ; tan rã; sụp đổ tan tành
chỉ mành treo chuông; ngàn cân treo sợi tóc
bấp bênh như sương mai (thành ngữ); không có khả năng kéo dài trong ngày
phòng thủ kiên cố; vô cùng kiên cố; vững như thành đồng; vách sắt thành đồng
vững như bàn thạch; vững như núi Thái Sơn; an như Thái Sơn
kiên cố; vững như bàn thạch; chắc chắn
biến nguy thành an; chuyển nguy thành an
vững như núi Thái; vững như bàn thạch; vững như kiềng ba chân
vững như bàn thạch; vững chắc
bình yên vô sự