Đọc nhanh: 安如泰山 (an như thái sơn). Ý nghĩa là: vững như bàn thạch; vững như núi Thái Sơn; an như Thái Sơn.
Ý nghĩa của 安如泰山 khi là Thành ngữ
✪ vững như bàn thạch; vững như núi Thái Sơn; an như Thái Sơn
形容象泰山一样稳固,不可动摇也说稳如泰山
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安如泰山
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng như núi Thái Sơn, có cái chết nhẹ hơn lông hồng.
- 那些 假 山石 红艳艳 的 , 宛如 盛开 的 花朵
- Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.
- 安如磐石
- vững như bàn thạch.
- 生活 如今 已艾安
- Cuộc sống hiện nay đã yên ổn.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 早晨 的 山谷 如此 寂静
- Thung lũng buổi sáng thật yên tĩnh.
- 国泰民安
- quốc thái dân an; đất nước thanh bình, nhân dân yên vui.
- 爷爷 如今 安心 养老
- Ộng bây giờ có thể an tâm dưỡng già rồi.
- 祝福 你 一路平安 , 顺心如意 !
- Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.
- 他 希望 全家 平安 泰顺
- Anh ấy mong muốn cả nhà bình an.
- 江山 如此 多娇
- nước non sao đẹp đến thế.
- 他们 为何 如此 安静 ?
- Tại sao họ lại im lặng như vậy?
- 如果 是 古老 的 印第安 箭头 呢
- Điều gì sẽ xảy ra nếu có những đầu mũi tên của người Ấn Độ cổ đại ở dưới đó?
- 登山 时要 注意安全
- Khi leo núi, cần chú ý an toàn.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 重于泰山
- nặng hơn núi Thái
- 此山 名曰 泰山
- Ngọn núi này được gọi là Thái Sơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 安如泰山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安如泰山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
安›
山›
泰›
phòng thủ kiên cố; vô cùng kiên cố; vững như thành đồng; vách sắt thành đồng
kiên cố; vững như bàn thạch; chắc chắn
vững như bàn thạch; vững chắc
Thượng Lộ Bình An
Vấn đề của sự sống và cái chết
không chịu nổi một ngày; khiếp sợ; không thể chịu nổi dù chỉ một ngày
không thể chịu được một cú đánhgục ngã ngay cú đánh đầu tiên
bấp bênh; không ổn định (tình hình không ổn định có nhiều khó khăn)
nguy hiểm sắp xảy ra (thành ngữ); tiếp cận một cuộc khủng hoảngngập ngập
nguy cấp; nguy ngập; tình thế hết sức nguy ngập; hãm thành; quân vây bốn mặt
đi lang thang xa và rộng (thành ngữ)du lịch thế giới
như trứng để đầu đẳng; bấp bênh nguy hiểm
trôi theo gióđi lang thang xa và rộng
trong hiểm họa sắp xảy ra (thành ngữ)trên bờ vực của cuộc khủng hoảng
mười phần chết chín; chín phần chết một phần sống; thập tử nhất sinh; cái chết cầm chắc trong tay
mỏng manh; hầu như mai một; gần tuyệt chủng; thế cục nguy cấp; giọng nói yếu ớt; mỏng mảnh như sợi tơ mành sắp đứt
sụp đổ; tan rã; sụp đổ tan tành
chỉ mành treo chuông; ngàn cân treo sợi tóc
(văn học) vật chất đã trở thành một đống trứng (thành ngữ); (nghĩa bóng) ở một thời điểm quan trọng
Lung Lay Sắp Đổ, Sệ Nệ, Chơi Vơi
bấp bênh như sương mai (thành ngữ); không có khả năng kéo dài trong ngày