Đọc nhanh: 风声鹤唳 (phong thanh hạc lệ). Ý nghĩa là: thần hồn nát thần tính; sợ bóng sợ gió (Do tích: thời Tiên Tần, quân Phù Kiên ở phương Bắc bị quân Tấn đánh bại, trên đường tháo chạy nghe tiếng hạc kêu, lại ngỡ là quân Tấn truy đuổi.).
Ý nghĩa của 风声鹤唳 khi là Thành ngữ
✪ thần hồn nát thần tính; sợ bóng sợ gió (Do tích: thời Tiên Tần, quân Phù Kiên ở phương Bắc bị quân Tấn đánh bại, trên đường tháo chạy nghe tiếng hạc kêu, lại ngỡ là quân Tấn truy đuổi.)
前秦苻坚领兵进攻东晋,大败而逃,溃兵听到风声和 鹤叫,都疑心是追兵 (见于《晋书·谢玄传》) 形容惊慌疑惧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风声鹤唳
- 风声 夹 着 雨声
- Tiếng gió xen lẫn tiếng mưa rơi.
- 她 的 歌声 轻 于 风声
- Giọng hát của cô ấy nhẹ hơn tiếng gió.
- 风 吹动 树冠 发出 沙沙声
- Gió thổi ngọn cây phát ra tiếng xào xạc.
- 门上 的 风铃 发出 玎玲声
- Chuông gió trên cửa phát ra âm thanh leng keng.
- 透露 风声
- để lộ tin tức
- 叱咤风云 ( 形容 声势 威力 很大 )
- quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.
- 走漏风声
- tiết lộ tin tức
- 风声鹤唳
- tiếng gió thổi tiếng nhạn kêu; thần hồn nát thần tính; sợ bóng sợ gió (Do tích: thời Tiên Tần, quân Phù Kiên ở phương Bắc bị quân Tấn đánh bại, trên đường tháo chạy nghe tiếng hạc kêu, lại ngỡ là quân Tấn truy đuổi.)
- 风声鹤唳
- tiếng hạc kêu trong gió.
- 风声 惨厉
- tiếng gió thê lương
- 风声 凄厉
- tiếng gió gào rít thảm thiết.
- 暴风雨 般的 掌声
- tràng vỗ tay như sấm
- 风声 越来越 紧
- tin tức càng ngày càng gấp.
- 伴随 着 风声 , 窗户 轻轻 摇动
- Cùng với tiếng gió, cửa sổ khẽ rung chuyển.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 伫听 风雨 声
- đứng lặng nghe tiếng mưa gió.
- 聪听 能知 风雨 声
- Thính giác tốt có thể biết tiếng gió mưa.
- 北风 号声 响彻云霄
- Tiếng gió bắc rít vang đến tận mây xanh.
- 呼啸 的 风声 让 人 害怕
- Tiếng gió rít khiến người ta sợ hãi.
- 走漏风声
- để lộ tin tức
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风声鹤唳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风声鹤唳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm唳›
声›
风›
鹤›