Đọc nhanh: 众叛亲离 (chúng bạn thân ly). Ý nghĩa là: chúng bạn xa lánh; bị cô lập hoàn toàn; bị cô lập.
Ý nghĩa của 众叛亲离 khi là Thành ngữ
✪ chúng bạn xa lánh; bị cô lập hoàn toàn; bị cô lập
众人反对,亲信背离形容十分孤立
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 众叛亲离
- 亲 叔叔 ( 父母 的 亲 弟弟 )
- Chú ruột.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 他 是 我 的 干 亲哥哥
- Anh ấy là anh trai kết nghĩa của tôi.
- 公主 亲 了 一只 拉布拉多 犬
- Một công chúa hôn một con labrador.
- 伯母 笑容 亲切
- Nụ cười của bác gái thân thiện.
- 就是 美利坚合众国
- Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
- 大伯 为 人 和蔼可亲
- Bác cả tính tình thân thiện.
- 洛阳 离 这里 有 多么 远
- Lạc Dương cách đây bao xa?
- 我 虽然 没 亲眼看见 , 猜 也 能 猜个 八九不离十
- tuy tôi chẳng nhìn thấy tận mắt, nhưng cũng có thể đoán được tám chín phần.
- 高高在上 , 脱离群众
- ăn trên người trước, xa rời quần chúng.
- 离开 群众 , 你 就是 有 三头六臂 也 不 顶用
- xa rời quần chúng, anh có ba đầu sáu tay cũng không làm gì được.
- 父亲 想 离开 无休无止 的 竞争 , 回到 他 的 故乡
- Cha muốn rời khỏi những cạnh tranh và trở về quê hương của mình
- 因 其 叛逆 而 被迫 离开 公司
- Vì anh ta phản bội mà bị đuổi khỏi công ty.
- 夸大其词 只会 加剧 公众 的 不 信任 和 疏离
- Sự phóng đại trong những lời nói sẽ chỉ làm trầm trọng thêm sự ngờ vực và xa lánh của công chúng.
- 他 的 想法 总是 离 众人
- Ý tưởng của anh ấy luôn đi ngược với mọi người.
- 离散 几十年 的 亲人 , 渴盼 早日 团圆
- người thân đi xa mười mấy năm, mong mỏi sớm có ngày đoàn tụ.
- 将 你 父亲 的 秘密 带离 此处 掩埋 起来
- Hãy chôn giấu những bí mật của cha bạn khỏi đây.
- 我 想 远离 学校
- Tôi muốn rời xa trường học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 众叛亲离
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 众叛亲离 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亲›
众›
叛›
离›
không bình dân; không được ưa chuộng; không phổ biến; mất lòng dân
sụp đổ; tan rã
kẻ thù khoái trá, người thân đau lòng; lợi cho địch hại cho ta; người thân đau xót, kẻ thù mừng reo
cô độc; cô đơn; lẻ loi
sụp đổ; tan rã; sụp đổ tan tành
đồng tâm hiệp lực; cùng hội cùng thuyền; chung lưng đấu cật
như chân với tay; như thịt với da gân cốt nối liền; như xương với thịt; như thịt với da xương cốt nối liền
như Thiên Lôi sai đâu đánh đó; hành động theo người khác; bắt chước theo mà làm
mục đích chung; cái đích mà mọi người cùng hướng tới
được công chúng khao khát
đồng lòng hợp sức; đồng tâm hiệp lực
Đồng Tâm Hiệp Lực, Cùng Hội Cùng Thuyền, Đồng Châu
đoàn kết; nhập thành một; thành một khối; kết thành mộtcấu kết
cùng chung mối thù; cùng căm thù kẻ địch
địa lợi nhân hoà
trăm sông đổ về một biển; mọi sự vật quay về một mối; đồng lòng; cùng hướng về mục đích chung; trăm sông đổ cả ra biển
Gọi bầy; gọi bạn (thường dùng với loài chim)