众叛亲离 zhòngpànqīnlí

Từ hán việt: 【chúng bạn thân ly】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "众叛亲离" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chúng bạn thân ly). Ý nghĩa là: chúng bạn xa lánh; bị cô lập hoàn toàn; bị cô lập.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 众叛亲离 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 众叛亲离 khi là Thành ngữ

chúng bạn xa lánh; bị cô lập hoàn toàn; bị cô lập

众人反对,亲信背离形容十分孤立

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 众叛亲离

  • - qīn 叔叔 shūshu ( 父母 fùmǔ de qīn 弟弟 dìdì )

    - Chú ruột.

  • - 群众路线 qúnzhònglùxiàn shì 我们 wǒmen 工作 gōngzuò de 法宝 fǎbǎo

    - đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.

  • - 无法 wúfǎ 找出 zhǎochū 迷宫 mígōng zhōng 扑朔迷离 pūshuòmílí de 路线 lùxiàn

    - Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.

  • - 伊阿古 yīāgǔ 背叛 bèipàn 奥赛罗 àosàiluó shì 出于 chūyú 嫉妒 jídù

    - Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.

  • - shì de gàn 亲哥哥 qīngēge

    - Anh ấy là anh trai kết nghĩa của tôi.

  • - 公主 gōngzhǔ qīn le 一只 yīzhī 拉布拉多 lābùlāduō quǎn

    - Một công chúa hôn một con labrador.

  • - 伯母 bómǔ 笑容 xiàoróng 亲切 qīnqiè

    - Nụ cười của bác gái thân thiện.

  • - 就是 jiùshì 美利坚合众国 měilìjiānhézhòngguó

    - Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.

  • - 大伯 dàbó wèi rén 和蔼可亲 héǎikěqīn

    - Bác cả tính tình thân thiện.

  • - 洛阳 luòyáng 这里 zhèlǐ yǒu 多么 duōme yuǎn

    - Lạc Dương cách đây bao xa?

  • - 虽然 suīrán méi 亲眼看见 qīnyǎnkànjiàn cāi néng 猜个 cāigè 八九不离十 bājiǔbùlíshí

    - tuy tôi chẳng nhìn thấy tận mắt, nhưng cũng có thể đoán được tám chín phần.

  • - 高高在上 gāogāozàishàng 脱离群众 tuōlíqúnzhòng

    - ăn trên người trước, xa rời quần chúng.

  • - 离开 líkāi 群众 qúnzhòng 就是 jiùshì yǒu 三头六臂 sāntóuliùbì 顶用 dǐngyòng

    - xa rời quần chúng, anh có ba đầu sáu tay cũng không làm gì được.

  • - 父亲 fùqīn xiǎng 离开 líkāi 无休无止 wúxiūwúzhǐ de 竞争 jìngzhēng 回到 huídào de 故乡 gùxiāng

    - Cha muốn rời khỏi những cạnh tranh và trở về quê hương của mình

  • - yīn 叛逆 pànnì ér 被迫 bèipò 离开 líkāi 公司 gōngsī

    - Vì anh ta phản bội mà bị đuổi khỏi công ty.

  • - 夸大其词 kuādàqící 只会 zhǐhuì 加剧 jiājù 公众 gōngzhòng de 信任 xìnrèn 疏离 shūlí

    - Sự phóng đại trong những lời nói sẽ chỉ làm trầm trọng thêm sự ngờ vực và xa lánh của công chúng.

  • - de 想法 xiǎngfǎ 总是 zǒngshì 众人 zhòngrén

    - Ý tưởng của anh ấy luôn đi ngược với mọi người.

  • - 离散 lísàn 几十年 jǐshínián de 亲人 qīnrén 渴盼 kěpàn 早日 zǎorì 团圆 tuányuán

    - người thân đi xa mười mấy năm, mong mỏi sớm có ngày đoàn tụ.

  • - jiāng 父亲 fùqīn de 秘密 mìmì 带离 dàilí 此处 cǐchù 掩埋 yǎnmái 起来 qǐlai

    - Hãy chôn giấu những bí mật của cha bạn khỏi đây.

  • - xiǎng 远离 yuǎnlí 学校 xuéxiào

    - Tôi muốn rời xa trường học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 众叛亲离

Hình ảnh minh họa cho từ 众叛亲离

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 众叛亲离 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét), lập 立 (+4 nét)
    • Pinyin: Qīn , Qìng , Xīn
    • Âm hán việt: Thân , Thấn
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YTD (卜廿木)
    • Bảng mã:U+4EB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOO (人人人)
    • Bảng mã:U+4F17
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+7 nét)
    • Pinyin: Pàn
    • Âm hán việt: Bạn , Phán
    • Nét bút:丶ノ一一ノノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQHE (火手竹水)
    • Bảng mã:U+53DB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+8 nét), nhụ 禸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chī , Lí , Lì
    • Âm hán việt: Li , Ly , Lệ
    • Nét bút:丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YUKB (卜山大月)
    • Bảng mã:U+79BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa