Đọc nhanh: 围绕 (vi nhiễu). Ý nghĩa là: quay chung quanh; quay quanh; quanh; xúm quanh, xoay quanh; bao quanh; vây quanh. Ví dụ : - 月亮围绕着地球旋转。 Mặt trăng quay quanh trái đất.. - 这条鲨鱼围绕着鱼群游动。 Con cá mập này bơi quanh bầy cá.. - 会议围绕项目计划进行。 Cuộc họp diễn ra xung quanh kế hoạch dự án.
Ý nghĩa của 围绕 khi là Động từ
✪ quay chung quanh; quay quanh; quanh; xúm quanh
围着转动
- 月亮 围绕 着 地球 旋转
- Mặt trăng quay quanh trái đất.
- 这 条 鲨鱼 围绕 着 鱼群 游动
- Con cá mập này bơi quanh bầy cá.
✪ xoay quanh; bao quanh; vây quanh
以某个问题或事情为中心
- 会议 围绕 项目 计划 进行
- Cuộc họp diễn ra xung quanh kế hoạch dự án.
- 设计 围绕 用户 需求 展开
- Thiết kế xoay quanh nhu cầu của người dùng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 围绕
✪ 围绕 + Danh từ + Động từ
xoay quanh...
- 讨论 围绕 策略 制定 进行 了
- Thảo luận xoay quanh việc lập chiến lược.
- 演讲 围绕 主题 展开
- Diễn thuyết được triển khai xoay quanh chủ đề.
✪ A + 围绕 + 着 + B + ...
A xoay quanh/ quanh B
- 我们 围绕 篝火 坐下
- Chúng tôi ngồi xuống quanh đống lửa trại.
- 地球 围绕 着 太阳 转
- Trái đất quay quanh mặt trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 围绕
- 歌声 袅绕
- tiếng hát vấn vương.
- 这 条 红色 的 围巾 很 鲜艳
- Chiếc khăn quàng cổ màu đỏ này rất nổi bật.
- 我 今天 戴 了 新 围巾
- Hôm nay tôi đeo khăn quàng cổ mới.
- 他 的 爱好 从下 国际象棋 到划 独木舟 范围 很广
- Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.
- 这 条 鲨鱼 围绕 着 鱼群 游动
- Con cá mập này bơi quanh bầy cá.
- 这家 饭店 围绕 一 庭院 而建 , 辅以 泉水 和 棕榈树
- Nhà hàng này được xây dựng xung quanh một sân và được bổ sung bởi nước suối và cây cọ.
- 地球 围绕 太阳 旋转
- Trái đất quay quanh mặt trời.
- 月亮 围绕 着 地球 旋转
- Mặt trăng quay quanh trái đất.
- 讨论 围绕 策略 制定 进行 了
- Thảo luận xoay quanh việc lập chiến lược.
- 演讲 围绕 主题 展开
- Diễn thuyết được triển khai xoay quanh chủ đề.
- 地球 围绕 着 太阳 转
- Trái đất quay quanh mặt trời.
- 我们 围绕 篝火 坐下
- Chúng tôi ngồi xuống quanh đống lửa trại.
- 地球 围绕 着 太阳 公转
- Trái đất xoay quanh mặt trời.
- 设计 围绕 用户 需求 展开
- Thiết kế xoay quanh nhu cầu của người dùng.
- 会议 围绕 项目 计划 进行
- Cuộc họp diễn ra xung quanh kế hoạch dự án.
- 人造卫星 围绕 着 地球 运转
- Các vệ tinh nhân tạo quay quanh trái đất.
- 全厂 职工 围绕 着 当前 生产 问题 提出 很多 革新 建议
- cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay.
- 闻听 喜讯 , 他 心中 大喜 , 围绕 在 心中 长久 的 不快 总算 得到 释放
- Nghe được tin vui, anh ta vui mừng khôn xiết, nỗi bất hạnh bấy lâu nay bủa vây cuối cùng cũng được giải tỏa.
- 怎么 话题 老是 围绕 你们 这些 人 的 大屠杀 转
- Có phải mọi người luôn nói về nạn tàn sát với bạn không?
- 这个 公园 的 周围 很 美
- Xung quanh công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 围绕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 围绕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm围›
绕›
quay quanh; bao quanh; uốn quanh; chờn vờn
vây quanh; bao bọc; chung quanh; xung quanh (thường dùng cho cảnh vật tự nhiên)
lượn lờ
quanh quẩn; vấn vít; vương vấn
Quấn, Quấn Quanh
xung quanh; xoay quanh; chung quanh; vây quanh; bao quanh; hoànquây quanh
lởn vởn; vòng vèo; lảng vảng; quanh quẩn
đắp đê lấn biển khẩn hoang; lấn biển; ngăn biển
vấn vít; vấn vương