Đọc nhanh: 萦绕 (oanh nhiễu). Ý nghĩa là: quanh quẩn; vấn vít; vương vấn. Ví dụ : - 泉石萦绕 suối đá quấn quanh. - 云雾萦绕 mây mù vấn vít
Ý nghĩa của 萦绕 khi là Động từ
✪ quanh quẩn; vấn vít; vương vấn
萦回
- 泉石 萦绕
- suối đá quấn quanh
- 云雾 萦绕
- mây mù vấn vít
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萦绕
- 歌声缭绕
- tiếng hát quyện vào nhau.
- 歌声 袅绕
- tiếng hát vấn vương.
- 离思 萦怀
- vứt bỏ những suy nghĩ vướng bận trong lòng.
- 盗贼 会 利用 锡箔 来 绕过 安保 系统
- Kẻ trộm sử dụng giấy thiếc để qua mặt hệ thống an ninh.
- 泉石 萦绕
- suối đá quấn quanh
- 清溪 潆绕
- khe nước trong chảy quanh co.
- 把握 船舵 , 绕过 暗礁
- nắm vững tay lái, lách thuyền qua bãi đá ngầm.
- 云烟 缭绕
- mây khói lượn lờ
- 白云 缭绕
- mây trắng lượn lờ.
- 他 很 擅长 说 绕口令
- Anh ấy rất giỏi nói các câu vè đọc nhịu.
- 这 条 鲨鱼 围绕 着 鱼群 游动
- Con cá mập này bơi quanh bầy cá.
- 想 说 就 说 , 不想 说 便 罢 , 有人 像 你 这样 说话 绕来 绕 去 的 吗 ?
- muốn nói thì nói, không muốn thì thôi, có người nói chuyện cứ lòng vòng như anh thế này à?
- 他 认出 了 这 正是 失散多年 、 日夜 魂牵梦萦 的 儿子
- ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.
- 白云 盘绕在 山间
- Mây trắng lượn quanh núi.
- 青山 环抱 , 绿水 萦回
- non xanh bao bọc, nước biếc chảy quanh.
- 云雾 萦绕
- mây mù vấn vít
- 丝线 绕 在 轴 上 几圈
- Sợi chỉ quấn vài vòng quanh trục.
- 村庄 四周 有 竹林 环绕
- rừng trúc bao quanh thôn trang.
- 悲伤 萦绕在 他 的 胸际
- Nỗi buồn quẩn quanh trong ngực anh ấy.
- 有 意见 , 就 直截了当 地说 出来 , 不要 绕弯子
- có ý kiến gì thì cứ nói thẳng ra, đừng vòng vo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 萦绕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 萦绕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm绕›
萦›