Đọc nhanh: 盘绕 (bàn nhiễu). Ý nghĩa là: quay quanh; bao quanh; uốn quanh; chờn vờn. Ví dụ : - 长长的藤葛盘绕在树身上。 những dây mây dài, leo uốn quanh thân cây.
Ý nghĩa của 盘绕 khi là Động từ
✪ quay quanh; bao quanh; uốn quanh; chờn vờn
围绕在别的东西上面
- 长长的 藤葛 盘绕在 树 身上
- những dây mây dài, leo uốn quanh thân cây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘绕
- 他 有伯个 盘子
- Anh ấy có một trăm cái đĩa.
- 妈妈 差 我 去 拿 盘子
- Mẹ sai tôi đi lấy đĩa.
- 盘陀路
- đường quanh co.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 歌声缭绕
- tiếng hát quyện vào nhau.
- 歌声 旋绕
- tiếng ca uốn lượn
- 歌声 袅绕
- tiếng hát vấn vương.
- 孩子 净一净 盘子
- Đứa trẻ lau sạch cái đĩa.
- 盘子 重叠 在 柜子 里
- Những cái đĩa chồng chất lên nhau trong tủ.
- 盘杠子
- quay xà đơn
- 请 擦干 这些 盘子
- Hãy lau khô những cái đĩa này.
- 一年 盘 一次 帐
- Một năm kiểm tra sổ kế toán một lần.
- 就 像 用 巧克力 玩 俄罗斯 轮盘 赌
- Nó giống như chơi roulette Nga với sô cô la.
- 从 谷歌 云端 硬盘 上传 资料
- Tải lên tài liệu qua google driver
- 将 护手 盘 插 在 枪管 的 前部
- Đặt bộ phận bảo vệ tay lên đầu thùng.
- 盗贼 会 利用 锡箔 来 绕过 安保 系统
- Kẻ trộm sử dụng giấy thiếc để qua mặt hệ thống an ninh.
- 白云 盘绕在 山间
- Mây trắng lượn quanh núi.
- 长长的 藤葛 盘绕在 树 身上
- những dây mây dài, leo uốn quanh thân cây.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盘绕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盘绕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm盘›
绕›