Đọc nhanh: 环抱 (hoàn bão). Ý nghĩa là: vây quanh; bao bọc; chung quanh; xung quanh (thường dùng cho cảnh vật tự nhiên). Ví dụ : - 群山环抱 núi non bao bọc. - 青松翠柏,环抱陵墓。 tùng bách xanh tươi bao bọc chung quanh lăng mộ.
Ý nghĩa của 环抱 khi là Động từ
✪ vây quanh; bao bọc; chung quanh; xung quanh (thường dùng cho cảnh vật tự nhiên)
围绕 (多用于自然景物)
- 群山 环抱
- núi non bao bọc
- 青松 翠柏 , 环抱 陵墓
- tùng bách xanh tươi bao bọc chung quanh lăng mộ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环抱
- 她 耳朵 上 有 一颗 耳环
- Cô ấy có một chiếc khuyên tai ở tai.
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 门环 子
- vòng ở cửa ra vào; vòng cánh cửa.
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 奶奶 佩着 耳环
- Bà tôi đeo bông tai.
- 奶奶 给 我 一个 拥抱
- Bà ngoại ôm tôi một cái.
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 他 不停 地 抱怨 工作
- Anh ấy liên tục than phiền công việc.
- 他 的 抱怨声 不止
- Anh ấy liên tục kêu ca không dứt.
- 他们 抱怨 涨价 的 事情
- Họ phàn nàn về việc tăng giá.
- 孩子 们 常常 抱怨 吭疼
- Trẻ em thường hay than phiền đau họng.
- 我 听到 了 许多 抱怨
- Tôi nghe quá nhiều lời phàn nàn.
- 她 的 抱怨 毫无意义
- Lời phàn nàn của cô ấy là vô nghĩa.
- 他们 总是 抱怨 公司 政策
- Họ hay than phiền về chính sách công ty.
- 他 抱怨 关于 待遇 的 问题
- Anh ấy phàn nàn về vấn đề đãi ngộ.
- 群山 环抱
- núi non bao bọc
- 青山 环抱 , 绿水 萦回
- non xanh bao bọc, nước biếc chảy quanh.
- 青松 翠柏 , 环抱 陵墓
- tùng bách xanh tươi bao bọc chung quanh lăng mộ.
- 庄园主 宅第 是 一栋 环抱 在 美丽 的 花园 中 的 大理石 房子
- Ngôi nhà chính của trang trại là một căn nhà đá cẩm thạch nằm trong một khu vườn đẹp.
- 疾病 根源 于 环境污染
- Bệnh tật bắt nguồn từ ô nhiễm môi trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 环抱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 环抱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抱›
环›