Đọc nhanh: 围绕着 (vi nhiễu trứ). Ý nghĩa là: bao bọc. Ví dụ : - 全厂职工围绕着当前生产问题提出很多革新建议。 cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay.
Ý nghĩa của 围绕着 khi là Danh từ
✪ bao bọc
- 全厂 职工 围绕 着 当前 生产 问题 提出 很多 革新 建议
- cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 围绕着
- 这 条 鲨鱼 围绕 着 鱼群 游动
- Con cá mập này bơi quanh bầy cá.
- 四边 儿 围着 篱笆
- hàng rào rào xung quanh.
- 城墙 拱 围着 古城
- Tường thành bao quanh thành cổ
- 亭子 被 茂密 的 松林 包围 着
- ngôi đình có rừng thông rậm rạp bao quanh
- 他束 着 一条 红色 围巾
- Anh ấy đeo một chiếc khăn quàng cổ màu đỏ.
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
- 蜜蜂 围着 花蕊 转
- Ong mật bay quanh nhụy hoa.
- 卫星 绕 着 地球 旋转
- Vệ tinh quay xung quanh Trái đất.
- 绳子 婴绕 着 树枝
- Dây thừng quấn quanh cành cây.
- 她 穿着 围裙 在 做饭
- Cô ấy mặc tạp dề đang nấu ăn.
- 这家 饭店 围绕 一 庭院 而建 , 辅以 泉水 和 棕榈树
- Nhà hàng này được xây dựng xung quanh một sân và được bổ sung bởi nước suối và cây cọ.
- 蜜蜂 绕 着 花朵 飞舞
- Ong mật bay xung quanh bông hoa.
- 绿树 帀 绕 着 湖泊
- Cây xanh bao quanh hồ.
- 此处 围着 樊 , 禁止入 内
- Nơi này hàng rào bao quanh, cấm vào trong.
- 地球 围绕 太阳 旋转
- Trái đất quay quanh mặt trời.
- 月亮 围绕 着 地球 旋转
- Mặt trăng quay quanh trái đất.
- 地球 围绕 着 太阳 转
- Trái đất quay quanh mặt trời.
- 地球 围绕 着 太阳 公转
- Trái đất xoay quanh mặt trời.
- 人造卫星 围绕 着 地球 运转
- Các vệ tinh nhân tạo quay quanh trái đất.
- 全厂 职工 围绕 着 当前 生产 问题 提出 很多 革新 建议
- cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 围绕着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 围绕着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm围›
着›
绕›