Đọc nhanh: 回绕 (hồi nhiễu). Ý nghĩa là: gấp khúc; uốn khúc; quanh co; vòng vèo. Ví dụ : - 这里泉水回绕,古木参天。 suối chảy quanh co, cây cổ thụ cao vút.
Ý nghĩa của 回绕 khi là Động từ
✪ gấp khúc; uốn khúc; quanh co; vòng vèo
曲折环绕
- 这里 泉水 回绕 , 古木参天
- suối chảy quanh co, cây cổ thụ cao vút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回绕
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 他 从 澳大利亚 回来
- Anh ấy trở về từ Châu Úc.
- 哥哥 质 我 晚 回家
- Anh trai chất vấn tôi về nhà được.
- 他 刚要 说话 , 被 他 哥哥 拦 回去 了
- nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.
- 我 不 可能 回 了 宾夕法尼亚州
- Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 妈妈 回来 咧
- Mẹ trở về rồi.
- 回拜
- Vái chào đáp lễ.
- 他 的 任务 还 没 完成 , 为什么 要 急急巴巴 地 叫 他 回来
- nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.
- 我 家兄 今天 回来 了
- Anh trai tôi hôm nay đã về.
- 这里 泉水 回绕 , 古木参天
- suối chảy quanh co, cây cổ thụ cao vút.
- 孩子 们 绕 着 操场 来 回转
- Bọn trẻ chạy vòng quanh sân chơi đùa.
- 他们 绕道 回家
- Họ đi đường vòng về nhà.
- 小狗 绕 着 树来 回转
- Con chó nhỏ cứ đi vòng quanh cây.
- 我 已经 把 它 绕开 了 你 又 把 它 拉回来
- Tôi đã cố tình lãng tránh rồi, bạn cứ phải nhắc lại
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 回绕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回绕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm回›
绕›