Đọc nhanh: 缭绕 (liễu nhiễu). Ý nghĩa là: lượn lờ. Ví dụ : - 白云缭绕。 mây trắng lượn lờ.. - 炊烟缭绕。 khói chiều lượn lờ.. - 歌声缭绕。 tiếng hát quyện vào nhau.
Ý nghĩa của 缭绕 khi là Động từ
✪ lượn lờ
回环旋转
- 白云 缭绕
- mây trắng lượn lờ.
- 炊烟 缭绕
- khói chiều lượn lờ.
- 歌声缭绕
- tiếng hát quyện vào nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缭绕
- 歌声缭绕
- tiếng hát quyện vào nhau.
- 歌声 袅绕
- tiếng hát vấn vương.
- 盗贼 会 利用 锡箔 来 绕过 安保 系统
- Kẻ trộm sử dụng giấy thiếc để qua mặt hệ thống an ninh.
- 泉石 萦绕
- suối đá quấn quanh
- 清溪 潆绕
- khe nước trong chảy quanh co.
- 把握 船舵 , 绕过 暗礁
- nắm vững tay lái, lách thuyền qua bãi đá ngầm.
- 云烟 缭绕
- mây khói lượn lờ
- 白云 缭绕
- mây trắng lượn lờ.
- 这 条 鲨鱼 围绕 着 鱼群 游动
- Con cá mập này bơi quanh bầy cá.
- 缭 缝儿
- khâu vắt.
- 衣服 上 有 缭 缝儿
- Trên quần áo có đường khâu viền.
- 把 贴边 缭上
- vắt sổ.
- 想 说 就 说 , 不想 说 便 罢 , 有人 像 你 这样 说话 绕来 绕 去 的 吗 ?
- muốn nói thì nói, không muốn thì thôi, có người nói chuyện cứ lòng vòng như anh thế này à?
- 云雾 萦绕
- mây mù vấn vít
- 炊烟 缭绕
- khói chiều lượn lờ.
- 余音缭绕
- dư âm còn văng vẳng đâu đây.
- 垚 山 云雾 缭绕
- Núi cao mây mù bao phủ.
- 缭绕
- quấn quanh.
- 庙里 到处 都 是 香烟 缭绕
- Khắp nơi trong chùa đều có khói hương bay lên.
- 有 意见 , 就 直截了当 地说 出来 , 不要 绕弯子
- có ý kiến gì thì cứ nói thẳng ra, đừng vòng vo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缭绕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缭绕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm绕›
缭›