Đọc nhanh: 环绕 (hoàn nhiễu). Ý nghĩa là: xung quanh; xoay quanh; chung quanh; vây quanh; bao quanh; hoàn, quây quanh. Ví dụ : - 村庄四周有竹林环绕。 rừng trúc bao quanh thôn trang.
Ý nghĩa của 环绕 khi là Động từ
✪ xung quanh; xoay quanh; chung quanh; vây quanh; bao quanh; hoàn
围绕
- 村庄 四周 有 竹林 环绕
- rừng trúc bao quanh thôn trang.
✪ quây quanh
集合; 凑在一起; 围着转动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环绕
- 她 耳朵 上 有 一颗 耳环
- Cô ấy có một chiếc khuyên tai ở tai.
- 门环 子
- vòng ở cửa ra vào; vòng cánh cửa.
- 奶奶 佩着 耳环
- Bà tôi đeo bông tai.
- 歌声缭绕
- tiếng hát quyện vào nhau.
- 歌声 旋绕
- tiếng ca uốn lượn
- 歌声 袅绕
- tiếng hát vấn vương.
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 铁环 子
- vòng sắt
- 她 戴 着 星星 形状 的 耳环
- Cô ấy đeo khuyên tai hình ngôi sao.
- 他 戴 着 花环
- Cô ấy đeo vòng hoa.
- 她 戴 着 一只 玉环
- Cô ấy đeo một chiếc vòng ngọc.
- 可 她 戴 着 医院 的 手环
- Cô ấy đang đeo một chiếc vòng tay của bệnh viện
- 我们 要 爱护 环境
- Chúng ta cần bảo vệ môi trường.
- 我们 应该 爱护 环境
- Chúng ta nên giữ gìn bảo vệ môi trường.
- 环境 需要 保护
- Môi trường cần phải bảo vệ.
- 环境保护 委员会
- uỷ ban bảo vệ môi trường.
- 村庄 四周 有 竹林 环绕
- rừng trúc bao quanh thôn trang.
- 在 铁环 上 缠绕 上 宽 胶带
- Quấn băng dán rộng trên vòng sắt
- 他 在 环绕 下个 宿营地
- Anh ấy đang đi vòng quanh khu cắm trại tiếp theo
- 疾病 根源 于 环境污染
- Bệnh tật bắt nguồn từ ô nhiễm môi trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 环绕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 环绕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm环›
绕›
Quấn, Quấn Quanh
Xoay Quanh, Bao Quanh, Quay Quanh
quay quanh; bao quanh; uốn quanh; chờn vờn
vây quanh; bao bọc; chung quanh; xung quanh (thường dùng cho cảnh vật tự nhiên)
lởn vởn; vòng vèo; lảng vảng; quanh quẩn
quanh co; vòng quanh; vòng vèo; ngoằn ngoèovu hồi (đưa lực lượng vào bên sườn hoặc bên hông đối phương để phối hợp với lực lượng tiến công chính diện cùng tiêu diệt đối phương)
Tham Dự Hội Nghị, Tham Gia Hội Nghị, Dự Hội