Đọc nhanh: 回顾 (hồi cố). Ý nghĩa là: nhìn lại; quay đầu nhìn lại; đoái trông; nghoảnh đầu, hoài niệm; nhớ lại; hồi tưởng. Ví dụ : - 他回顾身后。 Anh ấy quay đầu nhìn lại phía sau.. - 我回顾来路。 Tôi quay đầu nhìn lại con đường mình đã đi qua.. - 众人回顾后方。 Mọi người quay đầu nhìn lại phía sau.
Ý nghĩa của 回顾 khi là Động từ
✪ nhìn lại; quay đầu nhìn lại; đoái trông; nghoảnh đầu
回过头来看
- 他 回顾 身后
- Anh ấy quay đầu nhìn lại phía sau.
- 我 回顾 来路
- Tôi quay đầu nhìn lại con đường mình đã đi qua.
- 众人 回顾 后方
- Mọi người quay đầu nhìn lại phía sau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ hoài niệm; nhớ lại; hồi tưởng
回想、思考过去的事
- 我们 回顾 童年 时光
- Chúng tôi nhớ lại thời thơ ấu.
- 爷爷 回顾 美好 经历
- Ông nội hoài niệm những trải nghiệm đẹp đẽ.
- 他 回顾 难忘 岁月
- Anh ấy nhớ lại những năm tháng khó quên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 回顾
✪ 回顾 + Tân ngữ
Cấu trúc động - tân
- 他 在 回顾 一生
- Anh ấy đang hoài niệm lại một đời.
- 老 人们 回顾历史
- Những người già hồi tưởng lại lịch sử.
So sánh, Phân biệt 回顾 với từ khác
✪ 回顾 vs 回忆
Ý nghĩa ban đầu của "回顾" là quay đầu lại nhìn, ẩn dụ là nhớ lại về chuyện quá khứ, nội dung ngoài nói về những sự việc mà bản thân đã tự trải qua ra còn bao gồm những sự kiên trọng đại của quốc gia và xã hội, thường dùng nhiều trong văn nói.
"回忆" được dùng cho cả văn nói và văn viết, nội dung nói về những sự việc mà bản thân trải qua.
"回忆" có cách sử dụng của danh từ, có thể làm trung tâm ngữ, "回顾" không có cách sử dụng của danh từ, không thể làm trung tâm ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回顾
- 我 不 可能 回 了 宾夕法尼亚州
- Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 回顾 起来 , 她 要 追悔莫及 的
- Sau khi suy ngẫm lại, cô ấy vô cùng ăn năn cũng không kịp rồi.
- 爷爷 回顾 美好 经历
- Ông nội hoài niệm những trải nghiệm đẹp đẽ.
- 我们 的 本周 报纸 要闻 回顾 由 《 时代 》 周刊 编辑 主持
- Bản tóm tắt tin tức hàng tuần của chúng tôi được chủ trì bởi biên tập viên của tạp chí "Thời đại".
- 我们 回顾 童年 时光
- Chúng tôi nhớ lại thời thơ ấu.
- 众人 回顾 后方
- Mọi người quay đầu nhìn lại phía sau.
- 老 人们 回顾历史
- Những người già hồi tưởng lại lịch sử.
- 他 话 也 不答 , 头 也 不 回 , 只顾 低着头 干 他 的 事
- anh ấy không trả lời, cũng không quay đầu lại , cứ cúi đầu làm việc của anh ấy.
- 他 回顾 身后
- Anh ấy quay đầu nhìn lại phía sau.
- 我 回顾 来路
- Tôi quay đầu nhìn lại con đường mình đã đi qua.
- 他 决定 辞工 回家 照顾 家人
- Anh ấy quyết định nghỉ việc và trở về nhà để chăm sóc gia đình.
- 回顾过去 就 很 容易 明白 我们 的 错处 了
- Nhìn lại quá khứ, chúng ta dễ dàng nhận ra những sai lầm của chúng ta.
- 我 在 回顾 元 数据
- Tôi đã quay lại siêu dữ liệu.
- 她 喜欢 回顾 童年 的 时光
- Cô ấy thích nhìn lại thời thơ ấu.
- 他 在 回顾 一生
- Anh ấy đang hoài niệm lại một đời.
- 他 回顾 难忘 岁月
- Anh ấy nhớ lại những năm tháng khó quên.
- 摊主 和 顾客 来回 讨价还价 , 争来争 去 还是 没 做成 这笔 生意
- Chủ sạp và khách hàng mặc cả qua lại, tranh cãi mãi vẫn không thể chốt giá.
- 摊主 和 顾客 来回 讨价还价 , 争来争 去 还是 没 做成 这笔 生意
- Chủ sạp và khách hàng qua lại thương lượng giá cả nhưng vẫn không thực hiện được.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 回顾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回顾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm回›
顾›
Nhớ Lại
Tổng Kết
quay đầu lại; quay đầu lại phía saunhớ lại; nhìn lại; hồi tưởng; nghĩ lại
Ký Ức
Về, Quay Về (Hướng Gần)
Ngoảnh Lại, Quay Đầu Lại, Ngoảnh Đầu Lại
Hồi Tưởng, Nhớ, Nhớ Lại
hồi tưởng; nhớ lại; nhìn lại; nghĩ lại
ôn lại; ôn luyện lại (tri thức)hồi tưởng; nhớ lạiônhâm