回顾 huígù

Từ hán việt: 【hồi cố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "回顾" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồi cố). Ý nghĩa là: nhìn lại; quay đầu nhìn lại; đoái trông; nghoảnh đầu, hoài niệm; nhớ lại; hồi tưởng. Ví dụ : - 。 Anh ấy quay đầu nhìn lại phía sau.. - 。 Tôi quay đầu nhìn lại con đường mình đã đi qua.. - 。 Mọi người quay đầu nhìn lại phía sau.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 回顾 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 回顾 khi là Động từ

nhìn lại; quay đầu nhìn lại; đoái trông; nghoảnh đầu

回过头来看

Ví dụ:
  • - 回顾 huígù 身后 shēnhòu

    - Anh ấy quay đầu nhìn lại phía sau.

  • - 回顾 huígù 来路 láilù

    - Tôi quay đầu nhìn lại con đường mình đã đi qua.

  • - 众人 zhòngrén 回顾 huígù 后方 hòufāng

    - Mọi người quay đầu nhìn lại phía sau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

hoài niệm; nhớ lại; hồi tưởng

回想、思考过去的事

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 回顾 huígù 童年 tóngnián 时光 shíguāng

    - Chúng tôi nhớ lại thời thơ ấu.

  • - 爷爷 yéye 回顾 huígù 美好 měihǎo 经历 jīnglì

    - Ông nội hoài niệm những trải nghiệm đẹp đẽ.

  • - 回顾 huígù 难忘 nánwàng 岁月 suìyuè

    - Anh ấy nhớ lại những năm tháng khó quên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 回顾

回顾 + Tân ngữ

Cấu trúc động - tân

Ví dụ:
  • - zài 回顾 huígù 一生 yīshēng

    - Anh ấy đang hoài niệm lại một đời.

  • - lǎo 人们 rénmen 回顾历史 huígùlìshǐ

    - Những người già hồi tưởng lại lịch sử.

So sánh, Phân biệt 回顾 với từ khác

回顾 vs 回忆

Giải thích:

Ý nghĩa ban đầu của "" là quay đầu lại nhìn, ẩn dụ là nhớ lại về chuyện quá khứ, nội dung ngoài nói về những sự việc mà bản thân đã tự trải qua ra còn bao gồm những sự kiên trọng đại của quốc gia và xã hội, thường dùng nhiều trong văn nói.
"" được dùng cho cả văn nói và văn viết, nội dung nói về những sự việc mà bản thân trải qua.
"" có cách sử dụng của danh từ, có thể làm trung tâm ngữ, "" không có cách sử dụng của danh từ, không thể làm trung tâm ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回顾

  • - 可能 kěnéng huí le 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu

    - Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania

  • - 他们 tāmen huì qiǎn 返回 fǎnhuí 多米尼加共和国 duōmǐníjiāgònghéguó de

    - Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.

  • - 回顾 huígù 起来 qǐlai yào 追悔莫及 zhuīhuǐmòjí de

    - Sau khi suy ngẫm lại, cô ấy vô cùng ăn năn cũng không kịp rồi.

  • - 爷爷 yéye 回顾 huígù 美好 měihǎo 经历 jīnglì

    - Ông nội hoài niệm những trải nghiệm đẹp đẽ.

  • - 我们 wǒmen de 本周 běnzhōu 报纸 bàozhǐ 要闻 yàowén 回顾 huígù yóu 时代 shídài 周刊 zhōukān 编辑 biānjí 主持 zhǔchí

    - Bản tóm tắt tin tức hàng tuần của chúng tôi được chủ trì bởi biên tập viên của tạp chí "Thời đại".

  • - 我们 wǒmen 回顾 huígù 童年 tóngnián 时光 shíguāng

    - Chúng tôi nhớ lại thời thơ ấu.

  • - 众人 zhòngrén 回顾 huígù 后方 hòufāng

    - Mọi người quay đầu nhìn lại phía sau.

  • - lǎo 人们 rénmen 回顾历史 huígùlìshǐ

    - Những người già hồi tưởng lại lịch sử.

  • - huà 不答 bùdá tóu huí 只顾 zhǐgù 低着头 dīzhetóu gàn de shì

    - anh ấy không trả lời, cũng không quay đầu lại , cứ cúi đầu làm việc của anh ấy.

  • - 回顾 huígù 身后 shēnhòu

    - Anh ấy quay đầu nhìn lại phía sau.

  • - 回顾 huígù 来路 láilù

    - Tôi quay đầu nhìn lại con đường mình đã đi qua.

  • - 决定 juédìng 辞工 cígōng 回家 huíjiā 照顾 zhàogu 家人 jiārén

    - Anh ấy quyết định nghỉ việc và trở về nhà để chăm sóc gia đình.

  • - 回顾过去 huígùguòqù jiù hěn 容易 róngyì 明白 míngbai 我们 wǒmen de 错处 cuòchǔ le

    - Nhìn lại quá khứ, chúng ta dễ dàng nhận ra những sai lầm của chúng ta.

  • - zài 回顾 huígù yuán 数据 shùjù

    - Tôi đã quay lại siêu dữ liệu.

  • - 喜欢 xǐhuan 回顾 huígù 童年 tóngnián de 时光 shíguāng

    - Cô ấy thích nhìn lại thời thơ ấu.

  • - zài 回顾 huígù 一生 yīshēng

    - Anh ấy đang hoài niệm lại một đời.

  • - 回顾 huígù 难忘 nánwàng 岁月 suìyuè

    - Anh ấy nhớ lại những năm tháng khó quên.

  • - 摊主 tānzhǔ 顾客 gùkè 来回 láihuí 讨价还价 tǎojiàhuánjià 争来争 zhēngláizhēng 还是 háishì méi 做成 zuòchéng 这笔 zhèbǐ 生意 shēngyì

    - Chủ sạp và khách hàng mặc cả qua lại, tranh cãi mãi vẫn không thể chốt giá.

  • - 摊主 tānzhǔ 顾客 gùkè 来回 láihuí 讨价还价 tǎojiàhuánjià 争来争 zhēngláizhēng 还是 háishì méi 做成 zuòchéng 这笔 zhèbǐ 生意 shēngyì

    - Chủ sạp và khách hàng qua lại thương lượng giá cả nhưng vẫn không thực hiện được.

  • - yīn 太晚 tàiwǎn le 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 回顾

Hình ảnh minh họa cho từ 回顾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回顾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一ノフフ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MUMBO (一山一月人)
    • Bảng mã:U+987E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao