回忆录 huíyìlù

Từ hán việt: 【hồi ức lục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "回忆录" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồi ức lục). Ý nghĩa là: hồi ký; tập hồi ký. Ví dụ : - 7。 Món quà tôi quyết định tặng lại là cuốn hồi ký 7 tập tôi vừa phát hành.. - 。 khi viết thiên hồi ký này, ông ấy nhiều lần gác bút trầm ngâm suy nghĩ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 回忆录 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 回忆录 khi là Danh từ

hồi ký; tập hồi ký

一种文体,记叙个人所经历的生活或所熟悉的历史事件

Ví dụ:
  • - 决定 juédìng 回赠 huízèng de 礼物 lǐwù shì 刚刚 gānggang 出齐 chūqí de 7 卷集 juǎnjí 回忆录 huíyìlù

    - Món quà tôi quyết định tặng lại là cuốn hồi ký 7 tập tôi vừa phát hành.

  • - xiě 这篇 zhèpiān 回忆录 huíyìlù de 时候 shíhou 屡屡 lǚlǚ 搁笔 gēbǐ 沉思 chénsī

    - khi viết thiên hồi ký này, ông ấy nhiều lần gác bút trầm ngâm suy nghĩ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回忆录

  • - zhè duàn 回忆 huíyì hěn 心酸 xīnsuān

    - Ký ức này rất đau lòng.

  • - 老人 lǎorén 常常 chángcháng 回忆 huíyì 爱情 àiqíng

    - Người già thường nhớ lại tình yêu.

  • - 珍贵 zhēnguì de 回忆 huíyì

    - Hồi ức đáng quý.

  • - 陷入 xiànrù le 回忆 huíyì zhōng

    - Cô ấy đắm chìm trong ký ức.

  • - 回忆起 huíyìqǐ 家乡 jiāxiāng de 美景 měijǐng

    - Tôi nhớ lại cảnh đẹp quê hương.

  • - 决定 juédìng 回赠 huízèng de 礼物 lǐwù shì 刚刚 gānggang 出齐 chūqí de 7 卷集 juǎnjí 回忆录 huíyìlù

    - Món quà tôi quyết định tặng lại là cuốn hồi ký 7 tập tôi vừa phát hành.

  • - de 回忆 huíyì mǎn shì 温暖 wēnnuǎn

    - Ký ức của cô ấy đều đầy sự ấm áp.

  • - 回忆录 huíyìlù

    - cơn sốt(trào lưu)

  • - 徒留 túliú 回忆 huíyì 而已 éryǐ

    - Chỉ còn lại ký ức thôi.

  • - 乡井 xiāngjǐng 充满 chōngmǎn 儿时 érshí 回忆 huíyì

    - Quê hương đầy ắp kỷ niệm thời thơ ấu.

  • - xiě 这篇 zhèpiān 回忆录 huíyìlù de 时候 shíhou 屡屡 lǚlǚ 搁笔 gēbǐ 沉思 chénsī

    - khi viết thiên hồi ký này, ông ấy nhiều lần gác bút trầm ngâm suy nghĩ.

  • - 这篇 zhèpiān 小文 xiǎowén xiě de shì 往事 wǎngshì 回忆 huíyì de 鳞爪 línzhǎo

    - bài văn này viết về những hồi ức ngắn ngủi.

  • - de 回忆 huíyì 渐渐 jiànjiàn 模糊 móhú

    - Ký ức của cô ấy dần mờ nhạt.

  • - 甜蜜 tiánmì de 回忆 huíyì

    - Kỷ niệm ngọt ngào.

  • - 不想 bùxiǎng 回忆 huíyì 痛苦 tòngkǔ de shì

    - Cô ấy không muốn nhớ lại chuyện đau khổ.

  • - 美好 měihǎo de 回忆 huíyì 难以忘怀 nányǐwànghuái

    - Những kỷ niệm tươi đẹp khó mà quên.

  • - 听到 tīngdào zhè 首歌 shǒugē 回忆 huíyì 再次 zàicì 浮现 fúxiàn

    - Nghe bài hát này, ký ức lại hiện lên.

  • - 最美 zuìměi de 永远 yǒngyuǎn shì 回忆 huíyì 因为 yīnwèi 失去 shīqù cái 懂得 dǒngde 珍惜 zhēnxī

    - những kỉ niệm đẹp nhấtlà khi mất đi mới biết trân trọng

  • - 这是 zhèshì 一本 yīběn 冒充 màochōng chéng 虚构 xūgòu 小说 xiǎoshuō de 回忆录 huíyìlù

    - Đó là một cuốn hồi ký giả dạng tiểu thuyết

  • - zài 岁晚 suìwǎn xiě le 回忆录 huíyìlù

    - Ông ấy viết nhật ký hồi ức vào cuối đời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 回忆录

Hình ảnh minh họa cho từ 回忆录

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回忆录 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NMME (弓一一水)
    • Bảng mã:U+5F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ức
    • Nét bút:丶丶丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PN (心弓)
    • Bảng mã:U+5FC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao