Đọc nhanh: 回首 (hồi thủ). Ý nghĩa là: quay đầu lại; quay đầu lại phía sau, nhớ lại; nhìn lại; hồi tưởng; nghĩ lại. Ví dụ : - 屡屡回首,不忍离去。 không đành lòng ra đi.. - 回首往事 nhớ lại dĩ vãng.
Ý nghĩa của 回首 khi là Động từ
✪ quay đầu lại; quay đầu lại phía sau
把头转向后方
- 屡屡 回首 , 不忍 离去
- không đành lòng ra đi.
✪ nhớ lại; nhìn lại; hồi tưởng; nghĩ lại
回忆
- 回首往事
- nhớ lại dĩ vãng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回首
- 警察 阿姨 带 我 回家
- Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 他 从 澳大利亚 回来
- Anh ấy trở về từ Châu Úc.
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 他 刚要 说话 , 被 他 哥哥 拦 回去 了
- nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 我 不 可能 回 了 宾夕法尼亚州
- Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania
- 妈妈 回来 咧
- Mẹ trở về rồi.
- 这 首歌 很 曼妙
- Bài hát này rất dịu dàng.
- 屡屡 回首 , 不忍 离去
- không đành lòng ra đi.
- 今早 刚 从 雷克雅 维克 飞回来 冰岛 首都
- Cô ấy đã bay từ Reykjavik vào sáng nay.
- 回首 前尘
- nhìn lại những chặng đường đã qua; nhìn lại quá khứ.
- 回首往事
- nhớ lại dĩ vãng.
- 也许 恨意 是 我 首先 找回 的 人性
- Có lẽ hận thù là thứ đầu tiên tôi nhận lại.
- 首长 向 站岗 的 卫兵 回 了 个 礼
- thủ tướng chào lại lính gác.
- 听到 这 首歌 , 回忆 再次 浮现
- Nghe bài hát này, ký ức lại hiện lên.
- 要是 任务 完 不成 , 我 没有 面目 回去 见 首长 和 同志 们
- Nếu nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không còn mặt mũi nào quay về gặp thủ trưởng và các đồng chí nữa.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 回首
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回首 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm回›
首›