Đọc nhanh: 回忆杀 (hồi ức sát). Ý nghĩa là: kỉ niệm xấu hổ; thời ngu dại.
Ý nghĩa của 回忆杀 khi là Danh từ
✪ kỉ niệm xấu hổ; thời ngu dại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回忆杀
- 这 段 回忆 很 心酸
- Ký ức này rất đau lòng.
- 老人 常常 回忆 爱情
- Người già thường nhớ lại tình yêu.
- 杀回马枪
- đâm ngọn thương hồi mã
- 珍贵 的 回忆
- Hồi ức đáng quý.
- 她 陷入 了 回忆 中
- Cô ấy đắm chìm trong ký ức.
- 我 回忆起 家乡 的 美景
- Tôi nhớ lại cảnh đẹp quê hương.
- 我 决定 回赠 的 礼物 是 我 刚刚 出齐 的 7 卷集 回忆录
- Món quà tôi quyết định tặng lại là cuốn hồi ký 7 tập tôi vừa phát hành.
- 她 心底 藏 着 美好 回忆
- Cô ấy cất giữ những kỷ niệm đẹp sâu thẳm trong trái tim mình.
- 她 的 回忆 里 满 是 温暖
- Ký ức của cô ấy đều đầy sự ấm áp.
- 回忆录 热
- cơn sốt(trào lưu)
- 徒留 回忆 而已
- Chỉ còn lại ký ức thôi.
- 乡井 充满 儿时 回忆
- Quê hương đầy ắp kỷ niệm thời thơ ấu.
- 他 写 这篇 回忆录 的 时候 , 屡屡 搁笔 沉思
- khi viết thiên hồi ký này, ông ấy nhiều lần gác bút trầm ngâm suy nghĩ.
- 那 回忆 很 甘好
- Kỷ niệm đó rất tuyệt vời.
- 这篇 小文 写 的 是 往事 回忆 的 鳞爪
- bài văn này viết về những hồi ức ngắn ngủi.
- 她 的 回忆 渐渐 模糊
- Ký ức của cô ấy dần mờ nhạt.
- 甜蜜 的 回忆
- Kỷ niệm ngọt ngào.
- 她 不想 回忆 痛苦 的 事
- Cô ấy không muốn nhớ lại chuyện đau khổ.
- 美好 的 回忆 难以忘怀
- Những kỷ niệm tươi đẹp khó mà quên.
- 听到 这 首歌 , 回忆 再次 浮现
- Nghe bài hát này, ký ức lại hiện lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 回忆杀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回忆杀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm回›
忆›
杀›