Đọc nhanh: 嘴尖 (chuỷ tiêm). Ý nghĩa là: chanh chua; đanh đá (ăn nói), sắc sảo; tinh tế; nhạy; tinh, kén ăn; kén cá chọn canh; kén chọn. Ví dụ : - 这人嘴尖,爱损人。 người này ăn nói chanh chua, thích làm tổn thương người khác.. - 他嘴尖,喝了一口就知道这是什么茶。 anh ấy rất tinh, uống vào một ngụm là biết ngay đó là trà gì.. - 这孩子嘴尖,不合口的一点也不吃。 đứa bé này kén ăn quá, không hợp khẩu vị thì không ăn.
Ý nghĩa của 嘴尖 khi là Tính từ
✪ chanh chua; đanh đá (ăn nói)
说话刻薄
- 这 人 嘴尖 , 爱损 人
- người này ăn nói chanh chua, thích làm tổn thương người khác.
✪ sắc sảo; tinh tế; nhạy; tinh
指味觉灵敏,善于辨别味道
- 他 嘴尖 , 喝 了 一口 就 知道 这是 什么 茶
- anh ấy rất tinh, uống vào một ngụm là biết ngay đó là trà gì.
✪ kén ăn; kén cá chọn canh; kén chọn
嘴刁
- 这 孩子 嘴尖 , 不合 口 的 一点 也 不吃
- đứa bé này kén ăn quá, không hợp khẩu vị thì không ăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘴尖
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 取笑 斗嘴
- trêu chọc nhau
- 张开嘴巴
- há miệng
- 尖 下巴颏
- cằm nhọn.
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 他 耳朵 很尖
- Tai anh ấy rất nhạy.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 耍嘴皮子
- ba hoa
- 尖音 小号
- tiếng vang lanh lảnh
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 他 嘴巴 塞满 食物
- Mồm anh ấy nhét đầy thức ăn.
- 他 用 嘴唇 挨 擦 她 的 头发
- chàng áp môi hít hà mái tóc nàng
- 他 不 饿 , 只是 嘴馋 而已
- Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.
- 尖酸刻薄
- chua ngoa cay nghiệt.
- 这 人 嘴尖 , 爱损 人
- người này ăn nói chanh chua, thích làm tổn thương người khác.
- 这 孩子 嘴尖 , 不合 口 的 一点 也 不吃
- đứa bé này kén ăn quá, không hợp khẩu vị thì không ăn.
- 他 嘴尖 , 喝 了 一口 就 知道 这是 什么 茶
- anh ấy rất tinh, uống vào một ngụm là biết ngay đó là trà gì.
- 你 的 嘴型 让 我 想起 了 一些 事
- Khẩu hình miệng của bạn làm tớ nhớ ra một số chuyện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嘴尖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嘴尖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘴›
尖›