尖嘴猴腮 jiānzuǐhóusāi

Từ hán việt: 【tiêm chuỷ hầu tai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "尖嘴猴腮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiêm chuỷ hầu tai). Ý nghĩa là: xấu xí; xấu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 尖嘴猴腮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 尖嘴猴腮 khi là Thành ngữ

xấu xí; xấu

形容人脸部瘦,相貌丑

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尖嘴猴腮

  • - 弟弟 dìdì 气得 qìdé 嘟起 dūqǐ le zuǐ

    - Em trai bực tức trề môi ra.

  • - 斗嘴 dòuzuǐ 呕气 ǒuqì

    - cãi cọ giận hờn

  • - 取笑 qǔxiào 斗嘴 dòuzuǐ

    - trêu chọc nhau

  • - 张开嘴巴 zhāngkāizuǐba

    - há miệng

  • - jiān 下巴颏 xiàbakē

    - cằm nhọn.

  • - 嘴边 zuǐbiān 粘着 niánzhuó 饭粒 fànlì

    - bên mép còn dính hạt cơm.

  • - 耳朵 ěrduo 很尖 hěnjiān

    - Tai anh ấy rất nhạy.

  • - 飞机 fēijī 尖啸 jiānxiào zhe 飞过 fēiguò 顶空 dǐngkōng

    - tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.

  • - 奶奶 nǎinai 这人 zhèrén shì 嘴硬 zuǐyìng 心软 xīnruǎn de

    - Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.

  • - 耍嘴皮子 shuǎzuǐpízi

    - ba hoa

  • - 双手 shuāngshǒu tuō sāi

    - Hai tay anh ấy chống má.

  • - 动物园 dòngwùyuán yǒu 很多 hěnduō 猴儿 hóuér

    - Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.

  • - zhè 孩子 háizi 多猴 duōhóu a

    - Đứa bé này thật lanh lợi!

  • - 尖音 jiānyīn 小号 xiǎohào

    - tiếng vang lanh lảnh

  • - 嘴巴 zuǐba 塞满 sāimǎn 食物 shíwù

    - Mồm anh ấy nhét đầy thức ăn.

  • - yòng 嘴唇 zuǐchún āi de 头发 tóufà

    - chàng áp môi hít hà mái tóc nàng

  • - zhè rén 嘴尖 zuǐjiān 爱损 àisǔn rén

    - người này ăn nói chanh chua, thích làm tổn thương người khác.

  • - zhè 孩子 háizi 嘴尖 zuǐjiān 不合 bùhé kǒu de 一点 yìdiǎn 不吃 bùchī

    - đứa bé này kén ăn quá, không hợp khẩu vị thì không ăn.

  • - 嘴尖 zuǐjiān le 一口 yīkǒu jiù 知道 zhīdào 这是 zhèshì 什么 shénme chá

    - anh ấy rất tinh, uống vào một ngụm là biết ngay đó là trà gì.

  • - de 嘴型 zuǐxíng ràng 想起 xiǎngqǐ le 一些 yīxiē shì

    - Khẩu hình miệng của bạn làm tớ nhớ ra một số chuyện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 尖嘴猴腮

Hình ảnh minh họa cho từ 尖嘴猴腮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尖嘴猴腮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin: Zuǐ
    • Âm hán việt: Chuỷ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフノフノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYPB (口卜心月)
    • Bảng mã:U+5634
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Tiêm
    • Nét bút:丨ノ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FK (火大)
    • Bảng mã:U+5C16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+9 nét)
    • Pinyin: Hóu
    • Âm hán việt: Hầu
    • Nét bút:ノフノノ丨フ一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHONK (大竹人弓大)
    • Bảng mã:U+7334
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+9 nét)
    • Pinyin: Sāi
    • Âm hán việt: Tai
    • Nét bút:ノフ一一丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BWP (月田心)
    • Bảng mã:U+816E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình