Đọc nhanh: 尖嘴猴腮 (tiêm chuỷ hầu tai). Ý nghĩa là: xấu xí; xấu.
Ý nghĩa của 尖嘴猴腮 khi là Thành ngữ
✪ xấu xí; xấu
形容人脸部瘦,相貌丑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尖嘴猴腮
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 取笑 斗嘴
- trêu chọc nhau
- 张开嘴巴
- há miệng
- 尖 下巴颏
- cằm nhọn.
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 他 耳朵 很尖
- Tai anh ấy rất nhạy.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 耍嘴皮子
- ba hoa
- 他 双手 托 腮
- Hai tay anh ấy chống má.
- 动物园 里 有 很多 猴儿
- Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.
- 这 孩子 多猴 啊
- Đứa bé này thật lanh lợi!
- 尖音 小号
- tiếng vang lanh lảnh
- 他 嘴巴 塞满 食物
- Mồm anh ấy nhét đầy thức ăn.
- 他 用 嘴唇 挨 擦 她 的 头发
- chàng áp môi hít hà mái tóc nàng
- 这 人 嘴尖 , 爱损 人
- người này ăn nói chanh chua, thích làm tổn thương người khác.
- 这 孩子 嘴尖 , 不合 口 的 一点 也 不吃
- đứa bé này kén ăn quá, không hợp khẩu vị thì không ăn.
- 他 嘴尖 , 喝 了 一口 就 知道 这是 什么 茶
- anh ấy rất tinh, uống vào một ngụm là biết ngay đó là trà gì.
- 你 的 嘴型 让 我 想起 了 一些 事
- Khẩu hình miệng của bạn làm tớ nhớ ra một số chuyện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尖嘴猴腮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尖嘴猴腮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘴›
尖›
猴›
腮›