Đọc nhanh: 嘴角 (chuỷ giác). Ý nghĩa là: khoé miệng; khéo miệng. Ví dụ : - 嘴角上掠过一丝微笑。 trên khóe miệng thoáng một nét mỉm cười.. - 嘴角挂着一丝冷笑。 nhếch mép cười lạnh lùng.
Ý nghĩa của 嘴角 khi là Danh từ
✪ khoé miệng; khéo miệng
上下唇两边相连的部分
- 嘴角 上 掠过 一丝 微笑
- trên khóe miệng thoáng một nét mỉm cười.
- 嘴角 挂 着 一丝 冷笑
- nhếch mép cười lạnh lùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘴角
- 角斗场
- trận thi đấu.
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 取笑 斗嘴
- trêu chọc nhau
- 你 是 角斗士 耶
- Vì vậy, bạn là một đấu sĩ!
- 张开嘴巴
- há miệng
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 菱角 米
- củ ấu.
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 耍嘴皮子
- ba hoa
- 鼓角齐鸣
- cùng vang lên.
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 他 用 嘴唇 挨 擦 她 的 头发
- chàng áp môi hít hà mái tóc nàng
- 嘴角 有沫要 擦掉
- Có nước dãi ở khóe miệng cần lau đi.
- 他 不 饿 , 只是 嘴馋 而已
- Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.
- 她 嘴角 长颗 红痣
- Ở góc miệng cô ấy có một nốt ruồi đỏ.
- 嘴角 挂 着 一丝 冷笑
- nhếch mép cười lạnh lùng.
- 嘴角 上 掠过 一丝 微笑
- trên khóe miệng thoáng một nét mỉm cười.
- 他 嘴角 总是 挂 着 笑
- Trên môi anh luôn nở nụ cười.
- 他 是 这部 电影 的 主角
- Anh ấy là nhân vật chính của bộ phim này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嘴角
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嘴角 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘴›
角›