zhǔ

Từ hán việt: 【chủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chủ). Ý nghĩa là: con hươu (nói trong sách cổ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

con hươu (nói trong sách cổ)

古书上指鹿一类的动物,尾巴可以做拂尘

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 麈

Hình ảnh minh họa cho từ 麈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 麈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Lộc 鹿 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chủ
    • Nét bút:丶一ノフ丨丨一一フノフ丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IPYG (戈心卜土)
    • Bảng mã:U+9E88
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp