- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
- Pinyin:
Dié
, Zhá
- Âm hán việt:
Điệp
- Nét bút:丨フ一一丨丨一フ一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰口枼
- Thương hiệt:RPTD (口心廿木)
- Bảng mã:U+558B
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 喋
Ý nghĩa của từ 喋 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 喋 (điệp). Bộ Khẩu 口 (+9 nét). Tổng 12 nét but (丨フ一一丨丨一フ一丨ノ丶). Ý nghĩa là: 1. dòng chảy, “Điệp điệp” 喋喋 thao thao, lem lém, nói không dứt, Giẫm lên. Từ ghép với 喋 : 喋喋不休 Nói liến thoắng, điệp huyết [diéxuè] (văn) Đổ máu, đẫm máu., “điệp điệp bất hưu” 喋喋不休 nói luôn mồm không thôi. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. dòng chảy
- 2. láu lỉnh, nói lem lém
Từ điển Thiều Chửu
- Ðiệp điệp 喋喋 nói lem lém.
- Thiệp điệp 唼喋 tả cái dáng đàn le đàn nhạn nó cùng mò ăn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 喋喋điệp điệp [diédié] Liến thoắng, nói lem lém, nói luôn mồm
* 喋血
- điệp huyết [diéxuè] (văn) Đổ máu, đẫm máu.
Từ điển trích dẫn
Phó từ
* “Điệp điệp” 喋喋 thao thao, lem lém, nói không dứt
- “điệp điệp bất hưu” 喋喋不休 nói luôn mồm không thôi.
Động từ
* Giẫm lên
- 蹀血, 啑血.
Trích: “điệp huyết” 喋血 đẫm máu (giết người nhiều, giẫm lên máu mà đi). § Cũng viết là