dié

Từ hán việt: 【điệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điệp). Ý nghĩa là: tường trổ; tường thấp. Ví dụ : - tường trổ trên thành

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

tường trổ; tường thấp

堞墙

Ví dụ:
  • - 城堞 chéngdié

    - tường trổ trên thành

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 城堞 chéngdié

    - tường trổ trên thành

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 堞

Hình ảnh minh họa cho từ 堞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 堞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+9 nét)
    • Pinyin: Dié
    • Âm hán việt: Điệp
    • Nét bút:一丨一一丨丨一フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GPTD (土心廿木)
    • Bảng mã:U+581E
    • Tần suất sử dụng:Thấp