Đọc nhanh: 下令 (hạ lệnh). Ý nghĩa là: hạ lệnh; ra lệnh, mệnh lệnh. Ví dụ : - 库尔斯克爆炸是你下令的 Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.
Ý nghĩa của 下令 khi là Động từ
✪ hạ lệnh; ra lệnh
下达命令
- 库尔斯克 爆炸 是 你 下令 的
- Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.
✪ mệnh lệnh
上级对下级有所指示
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下令
- 库尔斯克 爆炸 是 你 下令 的
- Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 下达 号令
- truyền lệnh xuống dưới.
- 指挥官 下令 班回 前线 部队
- Chỉ huy ra lệnh rút lui các đơn vị tiền tuyến.
- 司令部 下达 了 命令
- Bộ chỉ huy đã ban hành lệnh.
- 副 排长 命令 部下 在 营房 广场 集合
- Thượng úy phụ chỉ huy cấp dưới tập hợp tại quảng trường khu nhà trại.
- 将军 下 了 进攻 令
- Tướng quân hạ lệnh tấn công.
- 将军 下令 部下 攻城
- Tướng ra lệnh cho binh lính tấn công thành phố.
- 将军 下达 了 作战 号令
- Tướng quân ra lệnh chiến đấu.
- 将军 下达 了 进攻 的 命令
- Tướng quân ra lệnh tấn công.
- 我们 的 船长 下令 调整 风帆 , 顺风 行驶
- Thuyền trưởng của chúng tôi đã ra lệnh điều chỉnh buồm, đi theo gió nổi.
- 他们 下达 了 搜查 令
- Họ đã tống đạt lệnh khám xét.
- 国王 下令 去 讨伐
- Nhà vua ra lệnh đi thảo phạt.
- 皇帝 下令 征讨 敌人
- Hoàng đế ra lệnh thảo phạt kẻ thù.
- 皇帝 下 了 册封 令
- Hoàng thượng hạ lệnh sắc phong.
- 镇长 下 了 严令
- Tôi theo lệnh nghiêm ngặt của thị trưởng
- 他 拿 着 赦免令 赶到 刑场 大叫 刀下留人
- Anh ta nhận lệnh ân xá và lao đến nơi hành quyết, hét lên giơ cao đánh khẽ
- 总监 下达 了 新 的 检查 指令
- Giám đốc đã đưa ra chỉ thị kiểm tra mới.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下令
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下令 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
令›