Đọc nhanh: 命令行 (mệnh lệnh hành). Ý nghĩa là: dòng lệnh (máy tính).
Ý nghĩa của 命令行 khi là Danh từ
✪ dòng lệnh (máy tính)
command line (computing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 命令行
- 违抗命令
- chống lệnh; chống lại mệnh lệnh
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 命令 必须 立即 执行
- Mệnh lệnh phải được thực thi ngay lập tức.
- 接到 命令 , 立即 出发
- Nhận được mệnh lệnh, lập tức xuất phát.
- 警察 立即 执行命令
- Cảnh sát lập tức thực thi mệnh lệnh.
- 接到 命令 , 他们 立刻 出发
- Sau khi nhận được lệnh, họ lên đường ngay lập tức.
- 革命圣地 延安 令人神往
- thánh địa cách mạng Diên An làm cho mọi người đều hướng lòng về đó.
- 教练 命令 队伍 集合
- Huấn luyện viên ra lệnh cho cả đội tập hợp lại.
- 行酒令
- phạt rượu.
- 酒筹 ( 行酒令 时 所用 的 筹 )
- thẻ phạt rượu.
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 战士 禀领 作战 命令
- Chiến sĩ nhận lệnh tác chiến.
- 口授 作战 命令
- nói lại mệnh lệnh tác chiến.
- 司令部 下达 了 命令
- Bộ chỉ huy đã ban hành lệnh.
- 猜拳行令
- đoán số phạt rượu.
- 现行法令
- pháp lệnh hiện hành
- 服从命令
- nghe theo mệnh lệnh
- 他 拒绝执行 命令
- Anh ấy từ chối thực thi mệnh lệnh.
- 他 机械 地 执行 她 的 命令
- Anh máy móc thực hiện mệnh lệnh của cô.
- 警察 执行 了 上级 的 命令
- Cảnh sát thực hiện lệnh của cấp trên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 命令行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 命令行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm令›
命›
行›