命令行 mìnglìng xíng

Từ hán việt: 【mệnh lệnh hành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "命令行" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mệnh lệnh hành). Ý nghĩa là: dòng lệnh (máy tính).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 命令行 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 命令行 khi là Danh từ

dòng lệnh (máy tính)

command line (computing)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 命令行

  • - 违抗命令 wéikàngmìnglìng

    - chống lệnh; chống lại mệnh lệnh

  • - 冒昧 màomèi 放肆 fàngsì 放肆 fàngsì 傲慢 àomàn huò 令人 lìngrén 愉快 yúkuài de 行为 xíngwéi huò 语言 yǔyán 厚颜无耻 hòuyánwúchǐ

    - Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.

  • - 命令 mìnglìng 必须 bìxū 立即 lìjí 执行 zhíxíng

    - Mệnh lệnh phải được thực thi ngay lập tức.

  • - 接到 jiēdào 命令 mìnglìng 立即 lìjí 出发 chūfā

    - Nhận được mệnh lệnh, lập tức xuất phát.

  • - 警察 jǐngchá 立即 lìjí 执行命令 zhíxíngmìnglìng

    - Cảnh sát lập tức thực thi mệnh lệnh.

  • - 接到 jiēdào 命令 mìnglìng 他们 tāmen 立刻 lìkè 出发 chūfā

    - Sau khi nhận được lệnh, họ lên đường ngay lập tức.

  • - 革命圣地 gémìngshèngdì 延安 yánān 令人神往 lìngrénshénwǎng

    - thánh địa cách mạng Diên An làm cho mọi người đều hướng lòng về đó.

  • - 教练 jiàoliàn 命令 mìnglìng 队伍 duìwǔ 集合 jíhé

    - Huấn luyện viên ra lệnh cho cả đội tập hợp lại.

  • - 行酒令 xíngjiǔlìng

    - phạt rượu.

  • - 酒筹 jiǔchóu ( 行酒令 xíngjiǔlìng shí 所用 suǒyòng de chóu )

    - thẻ phạt rượu.

  • - 大家 dàjiā tīng le 议论纷纷 yìlùnfēnfēn 可是 kěshì yòu 不得不 bùdébù 服从命令 fúcóngmìnglìng 只好 zhǐhǎo 天天 tiāntiān 熬夜 áoyè

    - Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.

  • - 战士 zhànshì 禀领 bǐnglǐng 作战 zuòzhàn 命令 mìnglìng

    - Chiến sĩ nhận lệnh tác chiến.

  • - 口授 kǒushòu 作战 zuòzhàn 命令 mìnglìng

    - nói lại mệnh lệnh tác chiến.

  • - 司令部 sīlìngbù 下达 xiàdá le 命令 mìnglìng

    - Bộ chỉ huy đã ban hành lệnh.

  • - 猜拳行令 cāiquánxínglìng

    - đoán số phạt rượu.

  • - 现行法令 xiànxíngfǎlìng

    - pháp lệnh hiện hành

  • - 服从命令 fúcóngmìnglìng

    - nghe theo mệnh lệnh

  • - 拒绝执行 jùjuézhíxíng 命令 mìnglìng

    - Anh ấy từ chối thực thi mệnh lệnh.

  • - 机械 jīxiè 执行 zhíxíng de 命令 mìnglìng

    - Anh máy móc thực hiện mệnh lệnh của cô.

  • - 警察 jǐngchá 执行 zhíxíng le 上级 shàngjí de 命令 mìnglìng

    - Cảnh sát thực hiện lệnh của cấp trên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 命令行

Hình ảnh minh họa cho từ 命令行

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 命令行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Líng , Lǐng , Lìng
    • Âm hán việt: Linh , Lệnh , Lịnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OINI (人戈弓戈)
    • Bảng mã:U+4EE4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao