Đọc nhanh: 央求 (ương cầu). Ý nghĩa là: cầu khẩn; van vái; nèo; kêu cầu, lạy lục; năn nỉ. Ví dụ : - 我再三央求,他才答应。 tôi van nài mãi anh ấy mới đồng ý.
Ý nghĩa của 央求 khi là Động từ
✪ cầu khẩn; van vái; nèo; kêu cầu
恳求
- 我 再三 央求 , 他 才 答应
- tôi van nài mãi anh ấy mới đồng ý.
✪ lạy lục; năn nỉ
恳切地请求
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 央求
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 湖泊 央有 个 小岛屿
- Ở trung tâm hồ có một hòn đảo nhỏ.
- 来 人 啊 , 求命 啊
- Có ai không, cứu tôi.
- 他 哀求 我 不要 离开
- Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.
- 她 哀求 我 再 给 她 一次 机会
- Cô ấy cầu xin tôi ta cho cô thêm một cơ hội.
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 求情 告饶
- van xin tha thứ.
- 求情 告饶
- cầu xin tha thứ
- 快乐 , 是 人 之 所求 , 但 太乐则 乐极生悲
- Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.
- 长乐未央
- cuộc vui chưa dứt; cuộc vui chưa tàn.
- 她 扮 可怜 求 原谅
- Cô ấy làm vẻ đáng thương xin tha thứ.
- 恳求
- thành khẩn thỉnh cầu.
- 吁求
- lên tiếng yêu cầu
- 我 再三 央求 , 他 才 答应 帮忙
- Tôi nhiều lần cầu xin, hắn ta mới đồng ý giúp đỡ.
- 我 再三 央求 , 他 才 答应
- tôi van nài mãi anh ấy mới đồng ý.
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 央求
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 央求 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm央›
求›
kêu xin; lên tiếng mời
năn nỉ; van xin; khẩn khoản; nài nỉ xót xa
Thỉnh Cẩu
hi vọng có được; trông mong; chờ mong; hy vọng có được
Khẩn Cầu, Cầu Xin, Khẩn Thiết Thỉnh Cầu
cầu xin; cầu khẩn; van xin; khẩn nài; van xin khổ sở; khổ sở van nàilạy van; kêu vanvan váivan lơn; vái xinvật nài
Cầu Xin, Xin Xỏ, Cầu Khất