Đọc nhanh: 恳求 (khẩn cầu). Ý nghĩa là: khẩn cầu; cầu xin; khẩn thiết thỉnh cầu; thành khẩn yêu cầu; lạy lục; khẩn; van lơn; kêu nài; cầu khẩn; van vỉ; vái xin; cầu; năn nỉ. Ví dụ : - 我恳求他不要这样做。 tôi khẩn cầu anh ấy đừng làm như vậy.. - 小女孩恳求妈妈带她出去玩儿。 Cô bé xin mẹ đưa ra ngoài chơi.
Ý nghĩa của 恳求 khi là Động từ
✪ khẩn cầu; cầu xin; khẩn thiết thỉnh cầu; thành khẩn yêu cầu; lạy lục; khẩn; van lơn; kêu nài; cầu khẩn; van vỉ; vái xin; cầu; năn nỉ
恳切地请求
- 我 恳求 他 不要 这样 做
- tôi khẩn cầu anh ấy đừng làm như vậy.
- 小女孩 恳求 妈妈 带 她 出去 玩儿
- Cô bé xin mẹ đưa ra ngoài chơi.
So sánh, Phân biệt 恳求 với từ khác
✪ 哀求 vs 恳求
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恳求
- 他 哀求 我 不要 离开
- Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.
- 她 哀求 我 再 给 她 一次 机会
- Cô ấy cầu xin tôi ta cho cô thêm một cơ hội.
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 言辞恳切
- lời lẽ khẩn thiết
- 他 为 人 敦实 诚恳
- Anh ấy là người thật thà chân thành.
- 求情 告饶
- van xin tha thứ.
- 求情 告饶
- cầu xin tha thứ
- 快乐 , 是 人 之 所求 , 但 太乐则 乐极生悲
- Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.
- 恳求
- thành khẩn thỉnh cầu.
- 吁求
- lên tiếng yêu cầu
- 苛求
- yêu cầu quá khắt khe.
- 小女孩 恳求 妈妈 带 她 出去 玩儿
- Cô bé xin mẹ đưa ra ngoài chơi.
- 我 恳求 他 不要 这样 做
- tôi khẩn cầu anh ấy đừng làm như vậy.
- 他 在 恳求 拨款 修建 一所 新 学校
- Anh ta đang cầu xin được cấp tiền để xây dựng một trường học mới.
- 他们 在 走投无路 的 情况 下 恳求 援助
- Trong tình huống không có lối thoát, họ cầu xin sự giúp đỡ.
- 他 习惯于 发号施令 , 而 不是 恳求 他人
- Anh ấy quen với việc ra lệnh, chứ không phải cầu xin người khác.
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恳求
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恳求 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恳›
求›
kêu xin; lên tiếng mời
năn nỉ; van xin; khẩn khoản; nài nỉ xót xa
Thỉnh Cẩu
hi vọng có được; trông mong; chờ mong; hy vọng có được
Cầu Khẩn, Van Vái, Nèo
Yêu Cầu
cầu xin; cầu khẩn; van xin; khẩn nài; van xin khổ sở; khổ sở van nàilạy van; kêu vanvan váivan lơn; vái xinvật nài
Cầu Xin, Xin Xỏ, Cầu Khất
khẩn cầu; khẩn thiết xin; thành khẩn mời; tha thiết mời; vanvan vỉ