号令 hàolìng

Từ hán việt: 【hiệu lệnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "号令" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiệu lệnh). Ý nghĩa là: hiệu lệnh; lệnh; truyền lệnh, mệnh lệnh (trong chiến đấu). Ví dụ : - truyền lệnh cho ba quân.. - 。 hiệu lệnh của quân đội.. - 。 truyền lệnh xuống dưới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 号令 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 号令 khi là Danh từ

hiệu lệnh; lệnh; truyền lệnh

军队中用口说或军号等传达命令

Ví dụ:
  • - 号令 hàolìng 三军 sānjūn

    - truyền lệnh cho ba quân.

  • - 军队 jūnduì de 号令 hàolìng

    - hiệu lệnh của quân đội.

  • - 下达 xiàdá 号令 hàolìng

    - truyền lệnh xuống dưới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

mệnh lệnh (trong chiến đấu)

特指战斗时指挥战士的命令

Ví dụ:
  • - 发布 fābù 号令 hàolìng

    - phát hành mệnh lệnh; ra lệnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 号令

  • - 发布 fābù 号令 hàolìng

    - phát hành mệnh lệnh; ra lệnh.

  • - 决定 juédìng 拉黑 lāhēi 陌生 mòshēng 号码 hàomǎ

    - Anh ấy quyết định chặn số lạ.

  • - 门牌号码 ménpáihàomǎ

    - Bảng số nhà

  • - 勒令 lèlìng 停业 tíngyè

    - ra lệnh cấm hành nghề.

  • - 勒令 lèlìng 搬迁 bānqiān

    - lệnh cưỡng chế giải toả.

  • - hào 皮鞋 píxié

    - giày số lớn

  • - 孩子 háizi zài 哀号 āiháo 不停 bùtíng

    - Đứa trẻ đang gào khóc không ngừng.

  • - 娴于辞令 xiányúcílìng

    - giỏi ăn nói; giỏi làm văn

  • - 外交辞令 wàijiāocílìng

    - ngôn ngữ ngoại giao.

  • - 暗号 ànhào wèi 通过 tōngguò 岗哨 gǎngshào ér 必须 bìxū 给出 gěichū de 秘密 mìmì 记号 jìhào huò 口令 kǒulìng 暗语 ànyǔ

    - Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."

  • - 号令 hàolìng 三军 sānjūn

    - truyền lệnh cho ba quân.

  • - 下达 xiàdá 号令 hàolìng

    - truyền lệnh xuống dưới.

  • - 军队 jūnduì de 号令 hàolìng

    - hiệu lệnh của quân đội.

  • - 将军 jiāngjūn 下达 xiàdá le 作战 zuòzhàn 号令 hàolìng

    - Tướng quân ra lệnh chiến đấu.

  • - 国王 guówáng hào le xīn de 命令 mìnglìng

    - Nhà vua đã ban hành lệnh mới.

  • - 狂风 kuángfēng 号声 hàoshēng 令人 lìngrén 心惊 xīnjīng

    - Tiếng gió gào thét dữ dội làm người ta sợ hãi.

  • - 船长 chuánzhǎng 给出 gěichū 起航 qǐháng de 号令 hàolìng

    - Thuyền trưởng ra lệnh khởi hành.

  • - 习惯于 xíguànyú 发号施令 fāhàoshīlìng ér 不是 búshì 恳求 kěnqiú 他人 tārén

    - Anh ấy quen với việc ra lệnh, chứ không phải cầu xin người khác.

  • - 总是 zǒngshì duì 园艺 yuányì 工作 gōngzuò 发号施令 fāhàoshīlìng 其实 qíshí 只是 zhǐshì 一知半解 yīzhībànjiě

    - Anh ấy luôn ra lệnh trong công việc làm vườn, nhưng thực ra anh ấy chỉ hiểu một nửa.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 接收 jiēshōu 信号 xìnhào

    - Chúng ta có thể nhận tín hiệu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 号令

Hình ảnh minh họa cho từ 号令

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 号令 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Líng , Lǐng , Lìng
    • Âm hán việt: Linh , Lệnh , Lịnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OINI (人戈弓戈)
    • Bảng mã:U+4EE4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Háo , Hào
    • Âm hán việt: Hiệu , Hào
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMVS (口一女尸)
    • Bảng mã:U+53F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao