Đọc nhanh: 号令 (hiệu lệnh). Ý nghĩa là: hiệu lệnh; lệnh; truyền lệnh, mệnh lệnh (trong chiến đấu). Ví dụ : - 号令三军 truyền lệnh cho ba quân.. - 军队的号令。 hiệu lệnh của quân đội.. - 下达号令。 truyền lệnh xuống dưới.
Ý nghĩa của 号令 khi là Danh từ
✪ hiệu lệnh; lệnh; truyền lệnh
军队中用口说或军号等传达命令
- 号令 三军
- truyền lệnh cho ba quân.
- 军队 的 号令
- hiệu lệnh của quân đội.
- 下达 号令
- truyền lệnh xuống dưới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ mệnh lệnh (trong chiến đấu)
特指战斗时指挥战士的命令
- 发布 号令
- phát hành mệnh lệnh; ra lệnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 号令
- 发布 号令
- phát hành mệnh lệnh; ra lệnh.
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 门牌号码
- Bảng số nhà
- 勒令 停业
- ra lệnh cấm hành nghề.
- 勒令 搬迁
- lệnh cưỡng chế giải toả.
- 大 号 皮鞋
- giày số lớn
- 孩子 在 哀号 不停
- Đứa trẻ đang gào khóc không ngừng.
- 娴于辞令
- giỏi ăn nói; giỏi làm văn
- 外交辞令
- ngôn ngữ ngoại giao.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 号令 三军
- truyền lệnh cho ba quân.
- 下达 号令
- truyền lệnh xuống dưới.
- 军队 的 号令
- hiệu lệnh của quân đội.
- 将军 下达 了 作战 号令
- Tướng quân ra lệnh chiến đấu.
- 国王 号 了 新 的 命令
- Nhà vua đã ban hành lệnh mới.
- 狂风 号声 令人 心惊
- Tiếng gió gào thét dữ dội làm người ta sợ hãi.
- 船长 给出 起航 的 号令
- Thuyền trưởng ra lệnh khởi hành.
- 他 习惯于 发号施令 , 而 不是 恳求 他人
- Anh ấy quen với việc ra lệnh, chứ không phải cầu xin người khác.
- 他 总是 对 园艺 工作 发号施令 , 其实 他 只是 一知半解
- Anh ấy luôn ra lệnh trong công việc làm vườn, nhưng thực ra anh ấy chỉ hiểu một nửa.
- 我们 可以 接收 信号
- Chúng ta có thể nhận tín hiệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 号令
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 号令 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm令›
号›