Đọc nhanh: 命令式 (mệnh lệnh thức). Ý nghĩa là: thể mệnh lệnh.
Ý nghĩa của 命令式 khi là Danh từ
✪ thể mệnh lệnh
命令的语气或表达它的一个动词形式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 命令式
- 亚瑟 命令 我
- Arthur đã ra lệnh cho tôi
- 违抗命令
- chống lệnh; chống lại mệnh lệnh
- 主 命令 摩西 告诉 以色列 人
- Đức Chúa Trời truyền cho Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên
- 命令 必须 立即 执行
- Mệnh lệnh phải được thực thi ngay lập tức.
- 接到 命令 , 立即 出发
- Nhận được mệnh lệnh, lập tức xuất phát.
- 警察 立即 执行命令
- Cảnh sát lập tức thực thi mệnh lệnh.
- 接到 命令 , 他们 立刻 出发
- Sau khi nhận được lệnh, họ lên đường ngay lập tức.
- 革命圣地 延安 令人神往
- thánh địa cách mạng Diên An làm cho mọi người đều hướng lòng về đó.
- 教练 命令 队伍 集合
- Huấn luyện viên ra lệnh cho cả đội tập hợp lại.
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 战士 禀领 作战 命令
- Chiến sĩ nhận lệnh tác chiến.
- 口授 作战 命令
- nói lại mệnh lệnh tác chiến.
- 司令部 下达 了 命令
- Bộ chỉ huy đã ban hành lệnh.
- 服从命令
- nghe theo mệnh lệnh
- 等候 命令
- đợi mệnh lệnh
- 三令五申 ( 再三 告诫 或 命令 )
- nhắc nhở liên tục.
- 司令部 昨天 先后 来 了 两道 命令
- ngày hôm qua, bộ tư lệnh lần lượt đưa xuống hai mệnh lệnh.
- 他 服从命令
- Anh ấy tuân theo mệnh lệnh.
- 军士长 命令 士兵 靠拢
- Binh sỹ trung tướng ra lệnh binh lính tiến lại gần nhau.
- 国王 命令 侍卫长 马上 把 犯人 带来
- Vua ra lệnh cho thủ vệ trưởng đưa tù nhân đến ngay lập tức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 命令式
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 命令式 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm令›
命›
式›