Hán tự: 紊
Đọc nhanh: 紊 (vấn.vặn). Ý nghĩa là: rối; loạn; rối ren; hỗn loạn; bối rối; rối loạn. Ví dụ : - 他的思路很紊乱。 Suy nghĩ của anh ấy rất rối loạn.. - 她的生活很紊乱。 Cuộc sống của cô ấy rất rối loạn.. - 工作计划有点紊乱。 Kế hoạch làm việc có chút hỗn loạn.
Ý nghĩa của 紊 khi là Tính từ
✪ rối; loạn; rối ren; hỗn loạn; bối rối; rối loạn
紊乱; 纷乱
- 他 的 思路 很 紊乱
- Suy nghĩ của anh ấy rất rối loạn.
- 她 的 生活 很 紊乱
- Cuộc sống của cô ấy rất rối loạn.
- 工作 计划 有点 紊乱
- Kế hoạch làm việc có chút hỗn loạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紊
- 井然 不紊
- trật tự ngăn nắp.
- 秩序 紊乱
- trật tự rối loạn
- 他 的 思路 很 紊乱
- Suy nghĩ của anh ấy rất rối loạn.
- 她 的 生活 很 紊乱
- Cuộc sống của cô ấy rất rối loạn.
- 厌食 是 一种 常见 的 饮食 紊乱 症
- Chán ăn là một chứng rối loạn ăn uống phổ biến.
- 亨廷顿 舞蹈 症是 种 遗传性 大脑 紊乱
- Huntington là một chứng rối loạn não di truyền không thể chữa khỏi
- 工作 计划 有点 紊乱
- Kế hoạch làm việc có chút hỗn loạn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 紊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 紊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm紊›