wěn

Từ hán việt: 【vấn.vặn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vấn.vặn). Ý nghĩa là: rối; loạn; rối ren; hỗn loạn; bối rối; rối loạn. Ví dụ : - 。 Suy nghĩ của anh ấy rất rối loạn.. - 。 Cuộc sống của cô ấy rất rối loạn.. - 。 Kế hoạch làm việc có chút hỗn loạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

rối; loạn; rối ren; hỗn loạn; bối rối; rối loạn

紊乱; 纷乱

Ví dụ:
  • - de 思路 sīlù hěn 紊乱 wěnluàn

    - Suy nghĩ của anh ấy rất rối loạn.

  • - de 生活 shēnghuó hěn 紊乱 wěnluàn

    - Cuộc sống của cô ấy rất rối loạn.

  • - 工作 gōngzuò 计划 jìhuà 有点 yǒudiǎn 紊乱 wěnluàn

    - Kế hoạch làm việc có chút hỗn loạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 井然 jǐngrán 不紊 bùwěn

    - trật tự ngăn nắp.

  • - 秩序 zhìxù 紊乱 wěnluàn

    - trật tự rối loạn

  • - de 思路 sīlù hěn 紊乱 wěnluàn

    - Suy nghĩ của anh ấy rất rối loạn.

  • - de 生活 shēnghuó hěn 紊乱 wěnluàn

    - Cuộc sống của cô ấy rất rối loạn.

  • - 厌食 yànshí shì 一种 yīzhǒng 常见 chángjiàn de 饮食 yǐnshí 紊乱 wěnluàn zhèng

    - Chán ăn là một chứng rối loạn ăn uống phổ biến.

  • - 亨廷顿 hēngtíngdùn 舞蹈 wǔdǎo 症是 zhèngshì zhǒng 遗传性 yíchuánxìng 大脑 dànǎo 紊乱 wěnluàn

    - Huntington là một chứng rối loạn não di truyền không thể chữa khỏi

  • - 工作 gōngzuò 计划 jìhuà 有点 yǒudiǎn 紊乱 wěnluàn

    - Kế hoạch làm việc có chút hỗn loạn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 紊

Hình ảnh minh họa cho từ 紊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 紊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Wěn , Wèn
    • Âm hán việt: Vấn , Vặn
    • Nét bút:丶一ノ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKVIF (卜大女戈火)
    • Bảng mã:U+7D0A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình