Đọc nhanh: 吸引 (hấp dẫn). Ý nghĩa là: hấp dẫn; thu hút; lôi cuốn. Ví dụ : - 这本书深深吸引了我。 Cuốn sách này đã thu hút tôi.. - 花朵吸引蜜蜂前来采蜜。 Những bông hoa thu hút ong đến lấy mật.. - 她的歌声吸引了许多粉丝。 Giọng hát của cô ấy thu hút nhiều fan.
Ý nghĩa của 吸引 khi là Động từ
✪ hấp dẫn; thu hút; lôi cuốn
把别的物体、力量或别人的注意力引到自己这方面来
- 这 本书 深深 吸引 了 我
- Cuốn sách này đã thu hút tôi.
- 花朵 吸引 蜜蜂 前来 采蜜
- Những bông hoa thu hút ong đến lấy mật.
- 她 的 歌声 吸引 了 许多 粉丝
- Giọng hát của cô ấy thu hút nhiều fan.
- 这部 电影 吸引 了 很多 观众
- Bộ phim này thu hút rất nhiều khán giả.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 吸引
✪ A + 吸引 + B + Động từ
A thu hút B làm gì
- 香味 吸引 小猫 到处 寻找
- Mùi hương thu hút mèo con tìm khắp nơi.
- 新书 吸引 读者 竞相 购买
- Sách mới thu hút độc giả tranh nhau mua.
✪ 吸引 + 目光,游客,观众
cấu trúc động - tân
- 她 的 打扮 吸引 目光
- Trang phục của cô thu hút sự chú ý.
- 独特 风景 吸引 游客
- Phong cảnh độc đáo thu hút khách du lịch.
✪ 吸引 + Mệnh đề
thu hút...
- 这 道菜 吸引 他 到 这里
- Món ăn này thu hút anh ấy tới đây.
- 新闻 吸引 人们 关注 此事
- Thời sự thu hút mọi người chú ý việc này.
✪ 被…所吸引
cấu trúc câu bị động
- 我 被 他 的 真诚 所 吸引
- Tôi bị thu hút bởi sự chân thành của anh ấy.
- 我 被 古老 的 建筑 所 吸引
- Tôi bị các công trình cổ kính thu hút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吸引
- 绝对 吸引 诺埃尔 · 卡恩
- Bạn nhận được toàn bộ gói với Noel Kahn.
- 雄 蛙叫声 吸引 伴侣
- Ếch đực kêu gọi bạn đời.
- 奠基典礼 吸引 了 很多 人
- Lễ khởi công đã thu hút nhiều người.
- 时尚 刊面 吸引 目光
- Mặt báo thời trang thu hút sự chú ý.
- 报纸 的 标题 很 吸引 人
- Tiêu đề của tờ báo rất thu hút.
- 商店 的 标志 很 吸引 人
- Biểu tượng của cửa hàng rất thu hút.
- 这个 活动 吸引 了 上百人
- Sự kiện này thu hút hơn một trăm người.
- 这家 店 的 门面 很 吸引 人
- Mặt tiền của cửa hàng này rất thu hút.
- 细致 的 花纹 吸引 别人
- Hoa văn tinh tế đã thu hút mọi người.
- 她 的 打扮 吸引 目光
- Trang phục của cô thu hút sự chú ý.
- 他 正 挥动 手臂 吸引 他们 的 注意力
- Anh ấy đang vẫy tay để thu hút sự chú ý của họ.
- 公司 的 偿 很 有 吸引力
- Tiền thưởng của công ty rất hấp dẫn.
- 晚报 上 有 什么 新闻 吸引 了 你 的 注意 ?
- Báo chiều có thông tin mới gì thu hút sự chú ý của bạn vậy?
- 这张 海报 很 吸引 人
- Tấm áp phích này rất thu hút.
- 他 做 的 海报 吸引 了 很多 人
- Bảng quảng cáo lớn của anh ấy thu hút nhiều người.
- 广播公司 尤其 希望 能 吸引 家用 洗涤 用品 、 食品 和 洗漱 用品 生产商
- Các đài truyền hình nói riêng hy vọng sẽ thu hút dùng các sản phẩm tẩy rửa gia dụng, thực phẩm và đồ vệ sinh cá nhân
- 消费者 被 促销 活动 吸引
- Người tiêu dùng bị thu hút bởi các khuyến mãi.
- 吸引 异性
- thu hút người khác giới.
- 这项 比赛 目前 正 吸引 着 大批 群众
- Hiện cuộc thi đang thu hút rất đông quần chúng tham gia.
- 大拍卖 吸引 了 很多 人
- Bán đại hạ giá đã thu hút nhiều người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吸引
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吸引 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吸›
引›