吸引游客 xīyǐn yóukè

Từ hán việt: 【hấp dẫn du khách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "吸引游客" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hấp dẫn du khách). Ý nghĩa là: Thu hút khách du lịch.

Từ vựng: Chủ Đề Du Lịch

Xem ý nghĩa và ví dụ của 吸引游客 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 吸引游客 khi là Động từ

Thu hút khách du lịch

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吸引游客

  • - 这个 zhègè 活动 huódòng 吸引 xīyǐn le 上百人 shàngbǎirén

    - Sự kiện này thu hút hơn một trăm người.

  • - 甜美 tiánměi de 荔枝 lìzhī 吸引 xīyǐn le 很多 hěnduō 顾客 gùkè

    - Vải ngọt thu hút rất nhiều khách hàng.

  • - yòng 冰灯 bīngdēng lái 吸引 xīyǐn 游客 yóukè

    - Dùng băng đăng để thu hút khách du lịch.

  • - 促销 cùxiāo 吸引 xīyǐn le 很多 hěnduō 顾客 gùkè

    - Khuyến mãi thu hút nhiều khách.

  • - 雄伟 xióngwěi de 长城 chángchéng 吸引 xīyǐn le 游客 yóukè

    - Vạn Lý Trường Thành hùng vĩ thu hút du khách.

  • - 色彩鲜艳 sècǎixiānyàn de 布料 bùliào 吸引 xīyǐn zhe 大批 dàpī 顾客 gùkè

    - Những tấm vải đầy màu sắc thu hút một lượng lớn khách hàng.

  • - 浪漫 làngmàn de 风情 fēngqíng 吸引 xīyǐn 游客 yóukè

    - Cảm giác lãng mạn thu hút du khách.

  • - 这个 zhègè lián shì 用来 yònglái 吸引 xīyǐn 顾客 gùkè de

    - Bảng hiệu này dùng để thu hút khách hàng.

  • - 减价 jiǎnjià 销售 xiāoshòu 吸引 xīyǐn le 大批 dàpī 顾客 gùkè

    - Buổi giảm giá sản phẩm đã thu hút được một lượng lớn khách hàng.

  • - 独特 dútè 风景 fēngjǐng 吸引 xīyǐn 游客 yóukè

    - Phong cảnh độc đáo thu hút khách du lịch.

  • - 当地政府 dāngdìzhèngfǔ 应该 yīnggāi 保持 bǎochí 当地 dāngdì de 风土人情 fēngtǔrénqíng 美景 měijǐng lái 吸引 xīyǐn 游客 yóukè

    - chính quyền địa phương nên duy trì phong tục tập quán và nét đẹp địa phương để thu hút khách du lịch.

  • - 繁华 fánhuá de 都市 dūshì 吸引 xīyǐn 游客 yóukè

    - Thành phố nhộn nhịp thu hút khách du lịch.

  • - 公司 gōngsī 运用 yùnyòng 广告 guǎnggào 吸引 xīyǐn 顾客 gùkè

    - Công ty sử dụng quảng cáo để thu hút khách hàng.

  • - 古迹 gǔjì 吸引 xīyǐn le 很多 hěnduō 游客 yóukè

    - Di tích cổ thu hút nhiều du khách.

  • - 这个 zhègè 广告 guǎnggào hěn 吸引 xīyǐn 顾客 gùkè

    - Quảng cáo này rất thu hút khách hàng.

  • - 我们 wǒmen xiǎng 吸引 xīyǐn gèng duō 顾客 gùkè

    - Chúng tôi muốn thu hút nhiều khách hàng.

  • - 海洋 hǎiyáng de 美丽 měilì 景色 jǐngsè 吸引 xīyǐn le 游客 yóukè 前来 qiánlái

    - Vẻ đẹp của biển cả thu hút du khách đến tham quan.

  • - 著名 zhùmíng 石刻 shíkè 吸引 xīyǐn 游客 yóukè

    - Đá khắc nổi tiếng thu hút khách du lịch.

  • - 美食 měishí 引来 yǐnlái le 很多 hěnduō 游客 yóukè

    - Ẩm thực ngon thu hút rất nhiều du khách.

  • - 美丽 měilì de 景色 jǐngsè 吸引 xīyǐn le 许多 xǔduō 游客 yóukè

    - Phong cảnh đẹp đã thu hút nhiều du khách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吸引游客

Hình ảnh minh họa cho từ 吸引游客

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吸引游客 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hấp
    • Nét bút:丨フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RNHE (口弓竹水)
    • Bảng mã:U+5438
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+1 nét)
    • Pinyin: Yǐn
    • Âm hán việt: Dấn , Dẫn
    • Nét bút:フ一フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NL (弓中)
    • Bảng mã:U+5F15
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Liú , Yóu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丶一フノノ一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EYSD (水卜尸木)
    • Bảng mã:U+6E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao