吸引子 xīyǐn zi

Từ hán việt: 【hấp dẫn tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "吸引子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hấp dẫn tử). Ý nghĩa là: bộ thu hút (toán học, hệ thống động lực học).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 吸引子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 吸引子 khi là Danh từ

bộ thu hút (toán học, hệ thống động lực học)

attractor (math., dynamical systems)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吸引子

  • - 绝对 juéduì 吸引 xīyǐn 诺埃尔 nuòāiěr · 卡恩 kǎēn

    - Bạn nhận được toàn bộ gói với Noel Kahn.

  • - xióng 蛙叫声 wājiàoshēng 吸引 xīyǐn 伴侣 bànlǚ

    - Ếch đực kêu gọi bạn đời.

  • - 奠基典礼 diànjīdiǎnlǐ 吸引 xīyǐn le 很多 hěnduō rén

    - Lễ khởi công đã thu hút nhiều người.

  • - 丛书 cóngshū 子目 zǐmù 索引 suǒyǐn

    - mục lục các sách

  • - 时尚 shíshàng 刊面 kānmiàn 吸引 xīyǐn 目光 mùguāng

    - Mặt báo thời trang thu hút sự chú ý.

  • - 报纸 bàozhǐ de 标题 biāotí hěn 吸引 xīyǐn rén

    - Tiêu đề của tờ báo rất thu hút.

  • - 这个 zhègè 活动 huódòng 吸引 xīyǐn le 上百人 shàngbǎirén

    - Sự kiện này thu hút hơn một trăm người.

  • - 这家 zhèjiā diàn de 门面 ménmian hěn 吸引 xīyǐn rén

    - Mặt tiền của cửa hàng này rất thu hút.

  • - 细致 xìzhì de 花纹 huāwén 吸引 xīyǐn 别人 biérén

    - Hoa văn tinh tế đã thu hút mọi người.

  • - de 打扮 dǎbàn 吸引 xīyǐn 目光 mùguāng

    - Trang phục của cô thu hút sự chú ý.

  • - zhèng 挥动 huīdòng 手臂 shǒubì 吸引 xīyǐn 他们 tāmen de 注意力 zhùyìlì

    - Anh ấy đang vẫy tay để thu hút sự chú ý của họ.

  • - 公司 gōngsī de cháng hěn yǒu 吸引力 xīyǐnlì

    - Tiền thưởng của công ty rất hấp dẫn.

  • - 晚报 wǎnbào shàng yǒu 什么 shénme 新闻 xīnwén 吸引 xīyǐn le de 注意 zhùyì

    - Báo chiều có thông tin mới gì thu hút sự chú ý của bạn vậy?

  • - 这张 zhèzhāng 海报 hǎibào hěn 吸引 xīyǐn rén

    - Tấm áp phích này rất thu hút.

  • - zuò de 海报 hǎibào 吸引 xīyǐn le 很多 hěnduō rén

    - Bảng quảng cáo lớn của anh ấy thu hút nhiều người.

  • - 肚子 dǔzi hòu cái 拍个 pāigè zhào

    - Hóp bụng vào mới chụp ảnh

  • - 广播公司 guǎngbōgōngsī 尤其 yóuqí 希望 xīwàng néng 吸引 xīyǐn 家用 jiāyòng 洗涤 xǐdí 用品 yòngpǐn 食品 shípǐn 洗漱 xǐshù 用品 yòngpǐn 生产商 shēngchǎnshāng

    - Các đài truyền hình nói riêng hy vọng sẽ thu hút dùng các sản phẩm tẩy rửa gia dụng, thực phẩm và đồ vệ sinh cá nhân

  • - 消费者 xiāofèizhě bèi 促销 cùxiāo 活动 huódòng 吸引 xīyǐn

    - Người tiêu dùng bị thu hút bởi các khuyến mãi.

  • - zhè 一支 yīzhī 曲子 qǔzi 演奏 yǎnzòu 出神入化 chūshénrùhuà 听众 tīngzhòng bèi 深深地 shēnshēndì 吸引住 xīyǐnzhù le

    - bản nhạc này diễn tấu thật tuyệt diệu, người nghe đều bị cuốn hút say sưa.

  • - 讲座 jiǎngzuò 吸引 xīyǐn le 华南理工大学 huánánlǐgōngdàxué de 莘莘学子 shēnshēnxuézǐ 座无虚席 zuòwúxūxí

    - Bài giảng đã thu hút đông các sinh viên của Đại học Công nghệ Hoa Nam, không còn một chỗ trống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吸引子

Hình ảnh minh họa cho từ 吸引子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吸引子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hấp
    • Nét bút:丨フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RNHE (口弓竹水)
    • Bảng mã:U+5438
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+1 nét)
    • Pinyin: Yǐn
    • Âm hán việt: Dấn , Dẫn
    • Nét bút:フ一フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NL (弓中)
    • Bảng mã:U+5F15
    • Tần suất sử dụng:Rất cao