Đọc nhanh: 陈露 (trần lộ). Ý nghĩa là: Lu Chen (1976-), vận động viên trượt băng nghệ thuật Trung Quốc, vô địch thế giới năm 1995.
Ý nghĩa của 陈露 khi là Danh từ
✪ Lu Chen (1976-), vận động viên trượt băng nghệ thuật Trung Quốc, vô địch thế giới năm 1995
Lu Chen (1976-), PRC figure skater, 1995 world champion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈露
- 她 偶尔 露出 温柔
- Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 锋芒 外露
- bộc lộ tài năng
- 陈列 着 照片
- Hình ảnh đang được trưng bày.
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 陈兵
- Bày binh.
- 他 脸上 显露出 忧愁
- Trên mặt anh ấy lộ ra sự lo lắng.
- 冒昧 陈辞
- xin mạo muội trình bày.
- 她 的 叹息 流露 了 伤感
- Tiếng thở dài của cii ấy bộc lộ nỗi buồn.
- 他 说话 时 流露出 内心 的 辛酸
- Hắn nói để lộ vẻ cay đắng trong lòng.
- 陈星 旭
- Trần Tinh Húc.
- 陈公爱 读书
- Ông Trần thích đọc sách.
- 露出 的 小手 很 可爱
- Bàn tay lộ ra rất dễ thương.
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
- 荷叶 露
- Nước lá sen.
- 荷叶 上 露珠 盈盈
- những hạt sương trên lá sen trong suốt.
- 荷叶 上 凝聚 着 晶莹 的 露珠
- trên mặt lá sen còn đọng lại những giọt sương long lanh.
- 展露 才华
- thể hiện tài năng
- 陈设 豪华 富丽
- bày biện hào hoa tráng lệ.
- 指导员 心里 很 欢迎 他 的 直爽 , 但是 脸上 并 没 露出 赞许 的 表示
- trong lòng người hướng dẫn rất hoan nghênh tính thẳng thắn của anh ta, nhưng ngoài mặt không hề để lộ dấu hiệu tỏ ý khen ngợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陈露
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陈露 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm陈›
露›