名下 míng xià

Từ hán việt: 【danh hạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "名下" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (danh hạ). Ý nghĩa là: danh nghĩa; tên. Ví dụ : - 。 công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.. - ? việc này sao lại kéo tên tôi vào?

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 名下 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 名下 khi là Danh từ

danh nghĩa; tên

某人名义之下,指属于某人或跟某人有关

Ví dụ:
  • - 今儿 jīner 下午 xiàwǔ de 活儿 huóer shì 小李 xiǎolǐ gàn de 工分 gōngfēn 不能 bùnéng 记在 jìzài de 名下 míngxià

    - công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.

  • - zhè shì 怎么 zěnme gǎo dào míng 下来 xiàlai le

    - việc này sao lại kéo tên tôi vào?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名下

  • - 下午 xiàwǔ 14 shí 进入 jìnrù 谷歌 gǔgē 热榜 rèbǎng 30 míng

    - 14 giờ chiều lọt vào Danh sách Hot thứ 30 của Google.

  • - 威名 wēimíng 天下 tiānxià yáng

    - uy danh lẫy lừng

  • - 那名 nàmíng 下士 xiàshì 进步 jìnbù 很快 hěnkuài

    - Hạ sĩ đó tiến bộ rất nhanh.

  • - 今天下午 jīntiānxiàwǔ 进行 jìnxíng de 初赛 chūsài zhōng 红队 hóngduì yǒu 两名 liǎngmíng 选手 xuǎnshǒu 出局 chūjú yǒu 三名 sānmíng 选手 xuǎnshǒu 进入 jìnrù 复赛 fùsài

    - Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.

  • - 戴夫 dàifū · 伯杰 bójié shì 父亲 fùqīn 手下 shǒuxià de 一名 yīmíng 保镖 bǎobiāo

    - Dave Berger làm vệ sĩ cho cha tôi.

  • - zài dǎng de 培养教育 péiyǎngjiàoyù xià 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 优秀 yōuxiù de 共青团员 gòngqīngtuányuán

    - Dưới sự bồi dưỡng, giáo dục của Đảng, anh ta đã trở thành một đoàn viên thanh niên ưu tú.

  • - bèi 提名 tímíng wèi 下届 xiàjiè 工会主席 gōnghuìzhǔxí

    - anh ấy được đề cử làm chủ tịch công đoàn kỳ sau.

  • - 十年寒窗 shíniánhánchuāng 无人 wúrén wèn 一举成名 yījǔchéngmíng 天下 tiānxià zhī 这本 zhèběn 小说 xiǎoshuō 使 shǐ 一举成名 yījǔchéngmíng

    - Mười năm nỗ lực không ai biết, nhất cử thành danh cả nước hay.(Mười năm đèn sách bên của sổ không ai hỏi đến,Một khi thành danh thì cả thiên hạ biết) Cuốn tiểu thuyết này đã khiến anh ta nhất cử thành danh

  • - 一时 yīshí 糊涂 hútú 做下 zuòxià 不名誉 bùmíngyù de 蠢事 chǔnshì

    - nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn

  • - 名牌货 míngpáihuò 质量 zhìliàng hái 稳定 wěndìng 等而下之 děngérxiàzhī de 杂牌货 zápáihuò jiù 可想而知 kěxiǎngérzhī le

    - chất lượng hàng hoá danh tiếng chưa được ổn định, hàng tạp hiệu thì càng ngày càng kém.

  • - yīn 卷入 juǎnrù 丑闻 chǒuwén zài 名誉 míngyù shàng 留下 liúxià 污点 wūdiǎn

    - Anh ta đã bị liên lụy vào một scandal, để lại vết nhơ trên danh tiếng.

  • - 这种 zhèzhǒng 自来水笔 zìláishuǐbǐ 虽是 suīshì xīn 产品 chǎnpǐn 质量 zhìliàng què 不下于 bùxiàyú 各种 gèzhǒng 名牌 míngpái

    - loại bút máy này tuy là sản phẩm mới, nhưng chất lượng lại không thua gì các loại hàng hiệu.

  • - 马上 mǎshàng bāng 我查 wǒchá 一下 yīxià 布朗 bùlǎng 名下 míngxià de 档案袋 dàngàndài

    - Lập tức giúp tôi kiểm tra túi hồ sơ của danh mục đầu tư

  • - 这个 zhègè bān 最少 zuìshǎo 需要 xūyào 六名 liùmíng 学生 xuésheng cái 可以 kěyǐ 继续 jìxù bàn 下去 xiàqù

    - Cần có tối thiểu sáu học sinh để lớp học này tiếp tục.

  • - guà 下名 xiàmíng 参加 cānjiā 活动 huódòng

    - Đăng ký tên tham gia hoạt động.

  • - xià 一位 yīwèi 名媛 míngyuàn shì 塞吉 sāijí · 思朋斯 sīpéngsī

    - Người ra mắt tiếp theo của chúng tôi là Sage Spence.

  • - 房产 fángchǎn luò de 名下 míngxià le

    - Tài sản đứng tên cô ấy.

  • - 以此 yǐcǐ 名头 míngtou 天下 tiānxià

    - Anh ấy nhờ đó mà nổi danh thiên hạ.

  • - 汉奸 hànjiān 秦桧 qínguì 留下 liúxià le 千古 qiāngǔ de 骂名 màmíng

    - tên hán gian Tần Cối bị nguyền rủa muôn đời.

  • - 此事 cǐshì 早已 zǎoyǐ 垂名 chuímíng 天下 tiānxià

    - Việc này đã nổi tiếng khắp thiên hạ từ lâu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 名下

Hình ảnh minh họa cho từ 名下

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao