帮凶 bāngxiōng

Từ hán việt: 【bang hung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "帮凶" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bang hung). Ý nghĩa là: đồng loã; tiếp tay làm bậy, tòng phạm; tên đồng loã; đồng bọn .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 帮凶 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 帮凶 khi là Danh từ

đồng loã; tiếp tay làm bậy

帮助行凶或作恶

tòng phạm; tên đồng loã; đồng bọn 帮助行凶或作恶的人

帮助行凶或作恶的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帮凶

  • - 射门 shèmén 凶狠 xiōnghěn

    - bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.

  • - bāng 他们 tāmen 生小孩 shēngxiǎohái hái 加赠 jiāzèng 索尼 suǒní PS 游戏机 yóuxìjī

    - Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?

  • - 他肯 tākěn 帮忙 bāngmáng 问题 wèntí

    - Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.

  • - 韦伯 wéibó 可能 kěnéng shì 凶手 xiōngshǒu

    - Không đời nào Webb có thể giết cô ấy được.

  • - 加上 jiāshàng 一头 yītóu 牲口 shēngkou 帮套 bāngtào

    - thêm một con kéo phụ

  • - 匹马 pǐmǎ 拉不动 lābùdòng zài 加上 jiāshàng 帮套 bāngtào

    - một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa

  • - bāng 妈妈 māma niē 肩膀 jiānbǎng

    - Tôi giúp mẹ bóp vai.

  • - 妈妈 māma bāng bǎng 头发 tóufà

    - Mẹ giúp tôi buộc tóc.

  • - 妈妈 māma bāng 梳发 shūfā

    - Mẹ giúp tôi chải tóc.

  • - 捉拿凶手 zhuōnáxiōngshǒu

    - truy bắt hung thủ

  • - 手头 shǒutóu 紧巴巴 jǐnbābā de 需要 xūyào 我们 wǒmen 帮助 bāngzhù

    - Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi

  • - bāng 奶奶 nǎinai 白发 báifà

    - Giúp bà nhổ tóc bạc.

  • - 我们 wǒmen 帮助 bāngzhù le 婆婆 pópó

    - Chúng tôi đã giúp đỡ bà cụ.

  • - bāng 外婆 wàipó zuò 家务活 jiāwùhuó

    - Tôi giúp bà ngoại làm việc nhà.

  • - 公婆 gōngpó gěi le 很多 hěnduō 帮助 bāngzhù

    - Bố mẹ chồng giúp đỡ cô rất nhiều.

  • - 寄兄 jìxiōng 时常 shícháng 帮助 bāngzhù

    - Anh trai nuôi thường giúp tôi.

  • - 阿姨 āyí ràng bāng zài 收发室 shōufāshì zhǎo le 工作 gōngzuò

    - Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.

  • - 王姨帮 wángyíbāng 我们 wǒmen 照顾 zhàogu 孩子 háizi

    - Cô Vương giúp chúng tôi trông trẻ.

  • - zhè rén 面相 miànxiāng hěn xiōng a

    - Gương mặt người này rất hung dữ.

  • - yǒu 困难 kùnnán 不要紧 búyàojǐn 我会 wǒhuì bāng

    - Gặp khó khăn không sao, tôi sẽ giúp cậu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 帮凶

Hình ảnh minh họa cho từ 帮凶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 帮凶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+2 nét)
    • Pinyin: Xiōng
    • Âm hán việt: Hung
    • Nét bút:ノ丶フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:UK (山大)
    • Bảng mã:U+51F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Bāng
    • Âm hán việt: Bang
    • Nét bút:一一一ノフ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLLB (手中中月)
    • Bảng mã:U+5E2E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao