自行其是 zìxíngqíshì

Từ hán việt: 【tự hành kì thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自行其是" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự hành kì thị). Ý nghĩa là: làm theo ý mình; tự cho là đúng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自行其是 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 自行其是 khi là Thành ngữ

làm theo ý mình; tự cho là đúng

按照自己认为对的去做 (不考虑别人的意见)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自行其是

  • - tīng 起来 qǐlai 克里斯 kèlǐsī 以为 yǐwéi shì 拿破仑 nápòlún

    - Có vẻ như Chrissy có một chuyện nhỏ của Napoléon đang xảy ra.

  • - 总是 zǒngshì 自恋 zìliàn 自己 zìjǐ 美丽 měilì

    - Cô ấy luôn tự mãn về vẻ đẹp của mình.

  • - 总是 zǒngshì 臭美 chòuměi 爱自 àizì pāi

    - Anh ấy luôn làm điệu, thích tự sướng.

  • - 不揣冒昧 bùchuǎimàomèi 考虑 kǎolǜ 自己 zìjǐ de 莽撞 mǎngzhuàng 言语 yányǔ 行动 xíngdòng 是否 shìfǒu 相宜 xiāngyí

    - đánh bạo; mạo muội

  • - 总是 zǒngshì yòng 挂锁 guàsuǒ 自行车 zìxíngchē suǒ zài 栏杆 lángān shàng

    - Cô ấy luôn khóa chiếc xe đạp của mình vào lan can bằng ổ khóa.

  • - 吸烟 xīyān 真是 zhēnshi 不折不扣 bùzhébùkòu de 自杀 zìshā 行为 xíngwéi

    - Hút thuốc thực sự là một hành động tự sát.

  • - děng 总是 zǒngshì 自行其是 zìxíngqíshì

    - Những người ấy luôn làm theo ý mình.

  • - 其实 qíshí 自己 zìjǐ yòu 何尝 hécháng 不是 búshì 变成 biànchéng le lìng 一个 yígè rén

    - Thực ra bản thân lại chính là biến thành một người khác

  • - 自行车 zìxíngchē 无疑 wúyí shì duì 身体 shēntǐ hǎo de

    - Đi xe đạp chắc chắn là tốt cho sức khỏe của bạn.

  • - 首先 shǒuxiān yào 做好 zuòhǎo 计划 jìhuà 其次 qícì shì 执行 zhíxíng

    - Trước tiên là lập kế hoạch, tiếp theo là thực hiện.

  • - 工作 gōngzuò yào yǒu 定准 dìngzhǔn 不能 bùnéng 各行其是 gèxíngqíshì

    - trong công việc cần phải có tiêu chuẩn nhất định, không thể làm theo điều mình cho là đúng.

  • - de 行为 xíngwéi shì 自相矛盾 zìxiāngmáodùn de

    - Hành vi của cô ấy rất mâu thuẫn.

  • - 小汽车 xiǎoqìchē de 优点 yōudiǎn shì 能够 nénggòu zài 其它 qítā 车辆 chēliàng jiān 穿行 chuānxíng 并且 bìngqiě 常常 chángcháng 大客车 dàkèchē xiān 到达 dàodá

    - Lợi điểm của xe hơi là có thể đi qua giữa các phương tiện khác và thường đến trước xe buýt lớn.

  • - 几辆 jǐliàng 自行车 zìxíngchē dōu shì xīn de

    - Mấy chiếc xe đạp kia đều là xe mới.

  • - 对待 duìdài 生活 shēnghuó de 态度 tàidù shì 顺其自然 shùnqízìrán

    - Thái độ của cô ấy đối với cuộc sống là thuận theo tự nhiên.

  • - 迈巴赫 màibāhè de 最新款 zuìxīnkuǎn 57s shì 系列 xìliè 车型 chēxíng de 行为 xíngwéi kuǎn

    - Những chiếc 57 này của Maybach là mô hình mới nhất của dòng xe này.

  • - nín xiǎng 参加 cānjiā 包团 bāotuán 旅行 lǚxíng 还是 háishì 独自一人 dúzìyīrén 旅行 lǚxíng

    - Bạn muốn tham gia một chuyến du lịch trọn gói hay du lịch tự túc ?

  • - 犯罪行为 fànzuìxíngwéi de 根源 gēnyuán 是否 shìfǒu shǐ 自幼 zìyòu shí

    - Nguyên nhân của hành vi phạm tội có bắt nguồn từ thời thơ ấu hay không?

  • - 总是 zǒngshì 约束 yuēshù 自己 zìjǐ de 行为 xíngwéi

    - Anh ấy luôn làm chủ hành động của mình.

  • - de 行为 xíngwéi 看起来 kànqǐlai jiù 像是 xiàngshì zài 自寻死路 zìxúnsǐlù

    - Hành vi của anh ấy như thể anh ta đang tự tìm đường chết vậy

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自行其是

Hình ảnh minh họa cho từ 自行其是

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自行其是 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMMC (廿一一金)
    • Bảng mã:U+5176
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao