Đọc nhanh: 遥相呼应 (dao tướng hô ứng). Ý nghĩa là: kết nối với nhau từ xa.
Ý nghĩa của 遥相呼应 khi là Động từ
✪ kết nối với nhau từ xa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遥相呼应
- 夫妻 要 互相 照应
- Vợ chồng phải chăm sóc lẫn nhau.
- 互相 照应
- phối hợp với nhau
- 前后 呼应
- sau trước ăn ý với nhau.
- 我会 应 你 的 呼叫
- Tôi sẽ đáp lại tiếng gọi của bạn.
- 振臂一呼 , 应 者 云集
- vừa hô lên một tiếng, những người hưởng ứng đã tụ tập lại.
- 同行 之间 应该 互相帮助
- Người cùng ngành nên giúp đỡ lẫn nhau.
- 兄弟姐妹 应当 和好相处
- Anh chị em nên hòa thuận
- 公司 相应 地 缩短 了 交货 时间
- Công ty đã rút ngắn thời gian giao hàng phù hợp.
- 桴鼓相应
- phối hợp nhịp nhàng; dùi trống nhịp nhàng.
- 应 在 生产组 内 找 标准 劳动力 , 互相 比较 , 评 成数
- ở trong các tổ sản xuất, nên tìm ra tiêu chuẩn chung của sức lao động, so sánh lẫn nhau, đánh giá tỉ lệ.
- 获得 相应 的 补偿
- Nhận được sự bồi thường tương đương.
- 结算 银行 间 支票 、 汇票 和 钞票 之间 的 交换 和 相应 差额 的 结算
- Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.
- 他们 相应 作出 解释
- Họ nên đưa ra lời giải thích.
- 他们 时常 相互 应酬
- Họ thường xuyên giao lưu với nhau.
- 小 明 反应 相当 敏捷
- Tiểu Minh phản ứng rất nhanh nhạy.
- 在 比赛 中 我们 应 相机行事
- Trong cuộc thi đấu, chúng ta phải tùy cơ ứng biến.
- 呼吸相通 , 患难与共
- cùng hội cùng thuyền, hoạn nạn có nhau.
- 我们 应该 相信 科学
- Chúng ta nên tin vào khoa học.
- 我们 给 每 一个 顶点 相应 地标 上 4 或 3
- Chúng tôi đánh dấu mỗi mốc bằng 4 hoặc 3 cho phù hợp.
- 你们 是 姐妹 , 平时 要 互相 照应
- Các con là chị em, bình thường phải chăm sóc lẫn nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遥相呼应
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遥相呼应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呼›
应›
相›
遥›
nhất hô bá ứng; được nhiều người ủng hộ
ăn nhịp với nhau
kẻ xướng người hoạ; bên xướng bên hoạ