Đọc nhanh: 各持己见 (các trì kỉ kiến). Ý nghĩa là: ai giữ ý nấy; không ai chịu nghe ai; mỗi người mỗi ý.
Ý nghĩa của 各持己见 khi là Thành ngữ
✪ ai giữ ý nấy; không ai chịu nghe ai; mỗi người mỗi ý
各自坚持自己的观点和意见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各持己见
- 初次见面 , 她 显得 矜持
- Lần đầu gặp mặt, cô ấy trông rất rụt rè.
- 他 保守 着 自己 的 意见
- Anh ấy giữ gìn ý kiến của mình.
- 意见 相持不下
- vấn đề vẫn chưa ngã ngũ.
- 我们 讨论 了 各自 的 见闻
- Chúng tôi thảo luận về những hiểu biết của từng người.
- 各种 见闻 让 他 更 了解 世界
- Những kiến thức đa dạng giúp anh hiểu biết hơn về thế giới.
- 他 表示 自己 的 意见
- Anh ấy nêu ra ý kiến của bình.
- 打卡 可以 督促 自己 坚持
- Đánh dấu có thể giúp bạn duy trì sự kiên trì.
- 陈述 自己 的 意见
- Trình bày ý kiến của mình.
- 他 坚持 自己 的 信念
- Anh ấy kiên định với niềm tin của mình.
- 他 看见 没有 人 帮腔 , 也 就 不再 坚持 了
- thấy chẳng ai ủng hộ mình cả, hắn cũng không kiên quyết nữa
- 我 原以为 自己 画得 不错 可 比起 你 的 画儿 来 未免 相形见绌
- Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.
- 有关 各 符号 的 意义 请 见 左边 附表
- Về ý nghĩa của các ký hiệu, vui lòng xem bảng đính kèm bên trái.
- 那 只 小鸟 梦见 自己 变成 了 凤凰
- Chú chim nhỏ mơ thấy mình biến thành phượng hoàng.
- 她 表达 了 自己 的 意见
- Cô ấy đã bày tỏ ý kiến của mình.
- 她 敢于 表达 自己 的 意见
- Cô ấy dám bày tỏ ý kiến của mình.
- 她 间接 表达 了 自己 的 意见
- Cô ấy đã gián tiếp bày tỏ ý kiến của mình.
- 她 表明 了 自己 的 意见
- Cô ấy bày tỏ ý kiến của mình.
- 他 向来 敢于 坚持 自己 的 意见 , 从不 唯唯诺诺
- Anh ta trước nay luôn giữ quan điểm của bản thân, tuyệt không vâng vâng dạ dạ tuân theo.
- 在 学术讨论 会上 专家 们 各抒己见 取长补短
- Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 各持己见
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 各持己见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm各›
己›
持›
见›
Phát Biểu Ý Kiến
bên nào cũng cho là mình phải; mỗi người mỗi ý; sư nói sư phải, vãi nói vãi hay; bên nào cũng cho mình là phải
mỗi người đi một ngả; anh đi đường anh tôi đường tôi; mỗi người mỗi ngả
làm theo điều mình cho là đúng; mạnh ai nấy làm; người nào làm theo ý người ấy
làm theo ý mình; mạnh ai nấy làm
mỗi người bám vào quan điểm của riêng mình (thành ngữ); một cuộc đối thoại của người khiếm thính
muôn miệng một lời; lời lẽ nhiều người đều giống nhau
phụ hoạ theo đuôi; a dua; nói hùa; ùa theo; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng
bảo sao hay vậy; bắt chước y chang; quan một cũng ừ, quan tư cũng gậtai nói sao bào hao làm vậy
kẻ xướng người hoạ; bên xướng bên hoạ