Đọc nhanh: 各执一词 (các chấp nhất từ). Ý nghĩa là: bên nào cũng cho là mình phải; mỗi người mỗi ý; sư nói sư phải, vãi nói vãi hay; bên nào cũng cho mình là phải.
Ý nghĩa của 各执一词 khi là Thành ngữ
✪ bên nào cũng cho là mình phải; mỗi người mỗi ý; sư nói sư phải, vãi nói vãi hay; bên nào cũng cho mình là phải
甲这样说,乙那样说,各以为自己说得对
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各执一词
- 我 找 一下 这 首歌 的 歌词
- Tôi tìm lời của bài hát này.
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 各位 , 请 安静 一下
- Mọi người, xin yên lặng một chút.
- 军阀割据 , 各霸 一方
- quân phiệt cát cứ, mỗi phe chiếm cứ một vùng.
- AA 制 是 大家 一起 吃饭 , 买单 时 各付 各 的
- “AA制” là mọi người cùng ăn, khi tính tiền ai trả người ấy
- 西洋 樱草 一种 杂交 的 园林 樱草 , 开有 由 各色 花朵 组成 的 花簇
- 西洋樱草 là một loại hoa anh đào kết hợp trong vườn, có bông hoa được tạo thành từ nhiều màu sắc khác nhau.
- 本合同 一式两份 , 双方 各执 一份
- Hợp đồng này được đánh máy làm hai bản, mỗi bên giữ một bản.
- 村子 的 前后 各有 一条 公路
- đầu thôn cuối thôn đều có đường cái.
- 她 各 方面 都 是 一把 好手
- chị ấy là người giỏi về mọi mặt.
- 各色 货物 , 一应俱全
- các loại hàng hoá, khi cần đều có.
- 偏执 型 人格 一般 形成 于 童年
- Nhân cách hoang tưởng phát triển trong thời thơ ấu.
- 老师 在 黑板 上 写 了 一组 词
- Cô giáo viết một cụm từ lên bảng.
- 一面之词
- Lời nói của một phía.
- 这 一段 词儿 换换 辙口 就 容易 唱 了
- lời bài hát này nếu đổi vần một tý thì sẽ dễ hát ngay.
- 这个 词是 一个 介词
- Từ này là một giới từ.
- 一部 词典
- Một bộ từ điển.
- 填 一阕 词
- thêm một bài ca.
- 我 认为 这是 一个 褒义词
- Tôi nghĩ đó là một từ mang nghĩa tốt.
- 各国 应该 团结一致
- Các nước nên đoàn kết lại.
- 两个 学派 各执 一说 , 互相 论难
- hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 各执一词
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 各执一词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
各›
执›
词›
mỗi người có chủ kiến riêng
ý kiến khác nhau
ai giữ ý nấy; không ai chịu nghe ai; mỗi người mỗi ý
làm theo điều mình cho là đúng; mạnh ai nấy làm; người nào làm theo ý người ấy
mỗi người bám vào quan điểm của riêng mình (thành ngữ); một cuộc đối thoại của người khiếm thính
làm theo ý mình; mạnh ai nấy làm
chưa kết luận được; chưa đi đến đâu; ngần ngừ chưa quyết; chưa ngã ngũ gì cả