独行其是 dúxíng qí shì

Từ hán việt: 【độc hành kì thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "独行其是" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (độc hành kì thị). Ý nghĩa là: chuyên quyền độc đoán.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 独行其是 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 独行其是 khi là Danh từ

chuyên quyền độc đoán

不考虑别人的意见,只按自己的信念行事形容独断独行,自作主张

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独行其是

  • - zhè shì de 银行卡 yínhángkǎ

    - Đây là thẻ ngân hàng của tôi.

  • - 其一 qíyī shì 死亡 sǐwáng

    - Đầu tiên là chết.

  • - xùn yǒu 独特 dútè 意义 yìyì

    - Quẻ tốn có ý nghĩa độc đáo của nó.

  • - 内容 nèiróng shì 主要 zhǔyào de 形式 xíngshì zài 其次 qícì

    - Nội dung là chủ yếu, hình thức là thứ yếu.

  • - 尤其 yóuqí shì yào yǒu 耐心 nàixīn

    - Trên tất cả, hãy kiên nhẫn.

  • - 总是 zǒngshì yòng 挂锁 guàsuǒ 自行车 zìxíngchē suǒ zài 栏杆 lángān shàng

    - Cô ấy luôn khóa chiếc xe đạp của mình vào lan can bằng ổ khóa.

  • - 其二 qíèr shì 撒谎 sāhuǎng

    - Thứ hai là nói dối.

  • - 澳门 àomén shì 一个 yígè 特别 tèbié 行政区 xíngzhèngqū

    - Ma-cao là một khu hành chính đặc biệt.

  • - de 梦想 mèngxiǎng shì yǒu 一次 yīcì 欧洲 ōuzhōu zhī xíng

    - Ước mơ của anh ấy là có một chuyến đi châu Âu.

  • - 重男轻女 zhòngnánqīngnǚ de 传统 chuántǒng 风气 fēngqì zài 亚洲 yàzhōu 根深蒂固 gēnshēndìgù 尤其 yóuqí shì zài 农村 nóngcūn 地区 dìqū

    - Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.

  • - 丧失 sàngshī 独立 dúlì lái 换取 huànqǔ 和平 hépíng shì gāo de 代价 dàijià

    - Đánh mất độc lập để đổi lấy hòa bình là một mức giá cực kỳ cao.

  • - děng 总是 zǒngshì 自行其是 zìxíngqíshì

    - Những người ấy luôn làm theo ý mình.

  • - shì 独行侠 dúxíngxiá

    - Anh ấy là một người cô độc.

  • - 首先 shǒuxiān yào 做好 zuòhǎo 计划 jìhuà 其次 qícì shì 执行 zhíxíng

    - Trước tiên là lập kế hoạch, tiếp theo là thực hiện.

  • - 工作 gōngzuò yào yǒu 定准 dìngzhǔn 不能 bùnéng 各行其是 gèxíngqíshì

    - trong công việc cần phải có tiêu chuẩn nhất định, không thể làm theo điều mình cho là đúng.

  • - 小汽车 xiǎoqìchē de 优点 yōudiǎn shì 能够 nénggòu zài 其它 qítā 车辆 chēliàng jiān 穿行 chuānxíng 并且 bìngqiě 常常 chángcháng 大客车 dàkèchē xiān 到达 dàodá

    - Lợi điểm của xe hơi là có thể đi qua giữa các phương tiện khác và thường đến trước xe buýt lớn.

  • - 其实 qíshí shì 一个 yígè 独立 dúlì 承包人 chéngbāorén

    - Hóa ra cô ấy là một nhà thầu độc lập.

  • - 迈巴赫 màibāhè de 最新款 zuìxīnkuǎn 57s shì 系列 xìliè 车型 chēxíng de 行为 xíngwéi kuǎn

    - Những chiếc 57 này của Maybach là mô hình mới nhất của dòng xe này.

  • - nín xiǎng 参加 cānjiā 包团 bāotuán 旅行 lǚxíng 还是 háishì 独自一人 dúzìyīrén 旅行 lǚxíng

    - Bạn muốn tham gia một chuyến du lịch trọn gói hay du lịch tự túc ?

  • - 如果 rúguǒ de 孤独 gūdú shì 想必 xiǎngbì lián 鲸鱼 jīngyú dōu 会慑 huìshè 巨大 jùdà 狰狞 zhēngníng ér 逃之夭夭 táozhīyāoyāo

    - Nếu sự cô đơn của tôi là một con cá, thiết nghĩ ngay cả cá voi cũng sẽ sợ hãi chạy trốn bởi sự to lớn và hung dữ của nó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 独行其是

Hình ảnh minh họa cho từ 独行其是

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独行其是 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMMC (廿一一金)
    • Bảng mã:U+5176
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Độc
    • Nét bút:ノフノ丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHLMI (大竹中一戈)
    • Bảng mã:U+72EC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao