Đọc nhanh: 独行其是 (độc hành kì thị). Ý nghĩa là: chuyên quyền độc đoán.
Ý nghĩa của 独行其是 khi là Danh từ
✪ chuyên quyền độc đoán
不考虑别人的意见,只按自己的信念行事形容独断独行,自作主张
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独行其是
- 这 是 我 的 银行卡
- Đây là thẻ ngân hàng của tôi.
- 其一 是 死亡
- Đầu tiên là chết.
- 巽 有 其 独特 意义
- Quẻ tốn có ý nghĩa độc đáo của nó.
- 内容 是 主要 的 , 形式 在 其次
- Nội dung là chủ yếu, hình thức là thứ yếu.
- 尤其 是 要 有 耐心
- Trên tất cả, hãy kiên nhẫn.
- 她 总是 用 挂锁 把 自行车 锁 在 栏杆 上
- Cô ấy luôn khóa chiếc xe đạp của mình vào lan can bằng ổ khóa.
- 其二 是 撒谎
- Thứ hai là nói dối.
- 澳门 是 一个 特别 行政区
- Ma-cao là một khu hành chính đặc biệt.
- 他 的 梦想 是 有 一次 欧洲 之 行
- Ước mơ của anh ấy là có một chuyến đi châu Âu.
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 以 丧失 独立 来 换取 和平 是 极 高 的 代价
- Đánh mất độc lập để đổi lấy hòa bình là một mức giá cực kỳ cao.
- 彼 等 总是 自行其是
- Những người ấy luôn làm theo ý mình.
- 他 是 独行侠
- Anh ấy là một người cô độc.
- 首先 要 做好 计划 , 其次 是 执行
- Trước tiên là lập kế hoạch, tiếp theo là thực hiện.
- 工作 要 有 个 定准 , 不能 各行其是
- trong công việc cần phải có tiêu chuẩn nhất định, không thể làm theo điều mình cho là đúng.
- 小汽车 的 优点 是 能够 在 其它 车辆 间 穿行 , 并且 常常 比 大客车 先 到达
- Lợi điểm của xe hơi là có thể đi qua giữa các phương tiện khác và thường đến trước xe buýt lớn.
- 她 其实 是 一个 独立 承包人
- Hóa ra cô ấy là một nhà thầu độc lập.
- 迈巴赫 的 最新款 57s 是 其 系列 车型 的 行为 款
- Những chiếc 57 này của Maybach là mô hình mới nhất của dòng xe này.
- 您 想 参加 包团 旅行 还是 独自一人 旅行
- Bạn muốn tham gia một chuyến du lịch trọn gói hay du lịch tự túc ?
- 如果 我 的 孤独 是 鱼 , 想必 连 鲸鱼 都 会慑 于 其 巨大 与 狰狞 而 逃之夭夭
- Nếu sự cô đơn của tôi là một con cá, thiết nghĩ ngay cả cá voi cũng sẽ sợ hãi chạy trốn bởi sự to lớn và hung dữ của nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 独行其是
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独行其是 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm其›
是›
独›
行›
chuyên quyền độc đoán; lộng hành
khư khư cố chấp; khăng khăng làm theo ý mình
chuyên quyền độc đoán