右边 yòubiān

Từ hán việt: 【hữu biên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "右边" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu biên). Ý nghĩa là: bên phải; phía hữu. Ví dụ : - 。 Bên phải nhà tôi có một tiệm bánh.. - 。 Cô ấy yêu cầu tôi ngồi bên phải cô ấy.. - ? Người bên phải bác sĩ Vương là ai?

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 右边 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 右边 khi là Danh từ

bên phải; phía hữu

(右边儿) 靠右的一边

Ví dụ:
  • - 我家 wǒjiā 右边 yòubian yǒu 一个 yígè 面包店 miànbāodiàn

    - Bên phải nhà tôi có một tiệm bánh.

  • - ràng 坐在 zuòzài de 右边 yòubian

    - Cô ấy yêu cầu tôi ngồi bên phải cô ấy.

  • - wáng 医生 yīshēng 右边 yòubian 那个 nàgè rén shì shuí

    - Người bên phải bác sĩ Vương là ai?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 右边

A + 的 + 右边

"右边" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 花瓶 huāpíng 放在 fàngzài 桌子 zhuōzi de 右边 yòubian

    - Bình hoa được đặt bên phải của bàn.

  • - 超市 chāoshì zài 商店 shāngdiàn de 右边 yòubian

    - Siêu thị ở bên phải của cửa hàng.

靠、往、向 + 右边 + Động từ

làm gì hướng về bên phải

Ví dụ:
  • - 往右边 wǎngyòubian 拐进 guǎijìn le 小巷 xiǎoxiàng

    - Anh rẽ phải vào con hẻm.

  • - 汽车 qìchē 靠右边 kàoyòubian 停下来 tíngxiàlai

    - Xe hơi dừng lại sát bên phải.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 右边

  • - 妹妹 mèimei de 身高 shēngāo 一米 yīmǐ 左右 zuǒyòu

    - Chiều cao của em gái khoảng 1m5.

  • - 右边锋 yòubianfēng

    - hữu biên

  • - 桌子 zhuōzi de 一角 yījiǎo 撇向 piēxiàng le 右边 yòubian

    - Một góc của cái bàn nghiêng về phía bên phải.

  • - 花瓶 huāpíng 放在 fàngzài 桌子 zhuōzi de 右边 yòubian

    - Bình hoa được đặt bên phải của bàn.

  • - 超市 chāoshì zài 商店 shāngdiàn de 右边 yòubian

    - Siêu thị ở bên phải của cửa hàng.

  • - 往右边 wǎngyòubian 拐进 guǎijìn le 小巷 xiǎoxiàng

    - Anh rẽ phải vào con hẻm.

  • - wáng 医生 yīshēng 右边 yòubian 那个 nàgè rén shì shuí

    - Người bên phải bác sĩ Vương là ai?

  • - 麻烦 máfán nín 往右边 wǎngyòubian nuó

    - Phiền anh dịch sang phải chút.

  • - 这里 zhèlǐ 左边 zuǒbian shì 悬崖 xuányá 右边 yòubian shì 深沟 shēngōu 真是 zhēnshi 绝地 juédì

    - Ở đây bên trái là vách núi cheo leo, bên phải là vực sâu thẳm, thật là nơi cực kỳ nguy hiểm.

  • - 超市 chāoshì zài 路口 lùkǒu 右边 yòubian

    - Siêu thị nằm ở phía bên phải ngã tư.

  • - 汽车 qìchē 靠右边 kàoyòubian 停下来 tíngxiàlai

    - Xe hơi dừng lại sát bên phải.

  • - 知道 zhīdào 左舷 zuǒxián shì 右边 yòubian

    - Tôi biết cổng là đúng.

  • - tiāo le 右舷 yòuxián 得到 dédào le 另一边 lìngyībiān

    - Tôi đã có mạn phải và cô ấy đã nhận được phía bên kia.

  • - 右手 yòushǒu 边儿 biāner hái chà 两层 liǎngcéng zhuān xiān 找平 zhǎopíng le zài 一起 yìqǐ 往上 wǎngshàng

    - bên tay phải còn thiếu hai hàng gạch, hãy xây cho bằng đi, sau đó sẽ xây cao lên.

  • - 正数 zhèngshù zài líng de 右边 yòubian

    - Số dương nằm bên phải số 0.

  • - 右边 yòubian shì 大树 dàshù

    - Bên phải tôi là một cái cây lớn.

  • - 我家 wǒjiā 右边 yòubian yǒu 一个 yígè 面包店 miànbāodiàn

    - Bên phải nhà tôi có một tiệm bánh.

  • - jiù zài 前面 qiánmiàn 一点 yìdiǎn 右手边 yòushǒubiān yǒu 一条 yītiáo 土路 tǔlù

    - Ngay phía trước có một con đường đất bên phải.

  • - 往右边 wǎngyòubian 走能 zǒunéng 看到 kàndào 花园 huāyuán

    - Đi về phía bên phải có thể thấy vườn hoa.

  • - ràng 坐在 zuòzài de 右边 yòubian

    - Cô ấy yêu cầu tôi ngồi bên phải cô ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 右边

Hình ảnh minh họa cho từ 右边

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 右边 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Yòu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KR (大口)
    • Bảng mã:U+53F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+2 nét)
    • Pinyin: Biān , Bian
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKS (卜大尸)
    • Bảng mã:U+8FB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao