Đọc nhanh: 右边后卫 (hữu biên hậu vệ). Ý nghĩa là: Hậu vệ cánh phải.
Ý nghĩa của 右边后卫 khi là Danh từ
✪ Hậu vệ cánh phải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 右边后卫
- 保卫 边疆
- bảo vệ biên cương
- 右边锋
- hữu biên
- 士兵 们 荷枪实弹 , 保卫 边境
- Những người lính súng vác vai, đạn lên nòng, bảo vệ biên giới.
- 军队 保卫国家 的 边境 安全
- Quân đội bảo vệ an ninh biên giới quốc gia.
- 海岸 警卫队 会来 拖 我们 回 岸边 的
- Cảnh sát biển sẽ đến và kéo chúng tôi vào bờ.
- 山右 ( 太行山 以西 的 地方 , 后 专指 山西 )
- phía tây núi (phía tây Thái Hành Sơn, sau chỉ Sơn Tây.)
- 桌子 的 一角 撇向 了 右边
- Một góc của cái bàn nghiêng về phía bên phải.
- 他 越过 对方 后卫 , 趁势 把 球 踢 入 球门
- anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.
- 边防战士 保卫国家
- Chiến sĩ biên phòng bảo vệ đất nước.
- 战士 们 坚持 守卫边疆
- Các chiến sĩ kiên trì bảo vệ biên cương.
- 花瓶 放在 桌子 的 右边
- Bình hoa được đặt bên phải của bàn.
- 超市 在 商店 的 右边
- Siêu thị ở bên phải của cửa hàng.
- 他 往右边 拐进 了 小巷
- Anh rẽ phải vào con hẻm.
- 请 向 右 拐弯 , 然后 走 两公里
- Vui lòng rẽ phải và đi thêm hai cây số.
- 他 决心 去 看看 办公室 后边 的 那些 房间
- Anh ta quyết định đi xem những căn phòng phía sau văn phòng làm việc.
- 王 医生 右边 那个 人 是 谁 ?
- Người bên phải bác sĩ Vương là ai?
- 后边 儿 还有 座位
- Phía sau còn chỗ ngồi.
- 这个 师 负责 保卫 边境 安全
- Sư đoàn này chịu trách nhiệm bảo vệ an ninh biên giới.
- 左后卫 至关重要
- Hậu vệ trái rất quan trọng.
- 强大 的 军队 守卫边疆
- Quân đội hùng mạnh bảo vệ biên cương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 右边后卫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 右边后卫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卫›
右›
后›
边›