Đọc nhanh: 右派 (hữu phái). Ý nghĩa là: cánh hữu; phái bảo thủ. Ví dụ : - 他曾被打成右派。 anh ấy từng bị coi là thành viên phái hữu.
Ý nghĩa của 右派 khi là Danh từ
✪ cánh hữu; phái bảo thủ
在阶级、政党、集团内,政治上保守、反动的一派也指属于这一派的人
- 他 曾 被 打成 右派
- anh ấy từng bị coi là thành viên phái hữu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 右派
- 以 利亚 很 老派
- Elijah là trường cũ.
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 他 是 乐观 派
- Anh ấy thuộc trường phái lạc quan.
- 虚荣心 左右 了 他 的 生活
- Lòng ham hư vinh đã thao túng cuộc đời anh ta.
- 右边锋
- hữu biên
- 莫奈 是 印象派 画家
- Monet là một họa sĩ trường phái ấn tượng.
- 海派 服装
- phục trang theo hải phái
- 左眼 跳主财 , 右眼 跳主灾
- Mắt trái nháy là điềm được của, mắt phải nháy là điềm tai hoạ.
- 把 最远 的 那根 线插 到 右面
- Kéo dây ra xa nhất về bên phải.
- 派克 得 了 川崎 病
- Parker mắc bệnh kawasaki.
- 我派 雷文 · 莱特
- Tôi đã giao cho Reven Wright
- 没 人 会派 唐纳德 · 麦克斯韦 去 干什么 难活 的
- Không ai cử Donald Maxwell làm điều gì đó khó khăn.
- 基督 派 基督 十二 使徒 之一 宣传 他 的 教义
- Một trong số mười hai tông đồ của Kitô giáo đang truyền bá giáo lý của mình.
- 费用 按 人头 摊派
- chi phí phân chia theo đầu người.
- 已派 士兵 去 镇压 动乱
- Đã điều binh sĩ đến để đàn áp cuộc nổi loạn.
- 他 派 使者 出使 他 国
- Ông ấy cử sứ giả đến các nước khác
- 派 人 前往 督察
- phái người đi đôn đốc.
- 特命 全权 公使 派驻 国外 使馆 的 特命 全权 使节 , 仅 低于 大使
- Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.
- 他 曾 被 打成 右派
- anh ấy từng bị coi là thành viên phái hữu.
- 你 把 派司 给 我 检查一下
- Bạn đưa giấy thông hành cho tôi kiểm tra một chút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 右派
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 右派 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm右›
派›