Đọc nhanh: 右边锋 (hữu biên phong). Ý nghĩa là: Tiền đạo cánh phải.
Ý nghĩa của 右边锋 khi là Danh từ
✪ Tiền đạo cánh phải
足球比赛中的一个位置,是边锋的一种。通常情况下,右边锋由速度快、技术好、灵活的球员担当。但是由于近来足球的趋势趋向于全攻全守和攻守平衡,所以,足球的边锋数量及其的减少,一般只出现在3前锋这种强调进攻的阵型之中。边锋速度快、技术好,对边路有较大的杀伤力。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 右边锋
- 右边锋
- hữu biên
- 左边锋
- tả biên
- 桌子 的 一角 撇向 了 右边
- Một góc của cái bàn nghiêng về phía bên phải.
- 花瓶 放在 桌子 的 右边
- Bình hoa được đặt bên phải của bàn.
- 超市 在 商店 的 右边
- Siêu thị ở bên phải của cửa hàng.
- 他 往右边 拐进 了 小巷
- Anh rẽ phải vào con hẻm.
- 王 医生 右边 那个 人 是 谁 ?
- Người bên phải bác sĩ Vương là ai?
- 麻烦 您 往右边 挪 !
- Phiền anh dịch sang phải chút.
- 这里 左边 是 悬崖 右边 是 深沟 真是 个 绝地
- Ở đây bên trái là vách núi cheo leo, bên phải là vực sâu thẳm, thật là nơi cực kỳ nguy hiểm.
- 超市 在 路口 右边
- Siêu thị nằm ở phía bên phải ngã tư.
- 汽车 靠右边 停下来
- Xe hơi dừng lại sát bên phải.
- 我 知道 左舷 是 右边
- Tôi biết cổng là đúng.
- 我 挑 了 右舷 她 得到 了 另一边
- Tôi đã có mạn phải và cô ấy đã nhận được phía bên kia.
- 右手 边儿 还 差 两层 砖 , 先 找平 了 再 一起 往上 砌
- bên tay phải còn thiếu hai hàng gạch, hãy xây cho bằng đi, sau đó sẽ xây cao lên.
- 正数 在 零 的 右边
- Số dương nằm bên phải số 0.
- 我 右边 是 棵 大树
- Bên phải tôi là một cái cây lớn.
- 我家 右边 有 一个 面包店
- Bên phải nhà tôi có một tiệm bánh.
- 就 在 前面 一点 右手边 有 一条 土路
- Ngay phía trước có một con đường đất bên phải.
- 往右边 走能 看到 花园
- Đi về phía bên phải có thể thấy vườn hoa.
- 她 让 我 坐在 她 的 右边
- Cô ấy yêu cầu tôi ngồi bên phải cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 右边锋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 右边锋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm右›
边›
锋›