左边 zuǒbiān

Từ hán việt: 【tả biên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "左边" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tả biên). Ý nghĩa là: bên trái. Ví dụ : - 。 Tôi đứng ở bên trái anh ấy.. - 。 Phòng ở bên trái rất yên tĩnh.. - 。 Bên trái có một cửa hàng nhỏ.

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 左边 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 左边 khi là Danh từ

bên trái

(左边儿) 靠左的一边

Ví dụ:
  • - zhàn zài 左边 zuǒbian

    - Tôi đứng ở bên trái anh ấy.

  • - 左边 zuǒbian de 房间 fángjiān hěn 安静 ānjìng

    - Phòng ở bên trái rất yên tĩnh.

  • - 左边 zuǒbian yǒu 一个 yígè 小商店 xiǎoshāngdiàn

    - Bên trái có một cửa hàng nhỏ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 左边

Chủ ngữ + 在 + 左边

Ví dụ:
  • - 医院 yīyuàn zài 左边 zuǒbian

    - Bệnh viện ở bên trái.

  • - 书店 shūdiàn zài 左边 zuǒbian

    - Hiệu sách ở bên trái.

往/向 + 左边 + Động từ(看/走/跑/开/拐)

làm gì đó về phía bên trái

Ví dụ:
  • - 往左边 wǎngzuǒbian kàn nín huì 看到 kàndào 公园 gōngyuán

    - Nhìn sang bên trái, bạn sẽ thấy công viên.

  • - 往左边 wǎngzuǒbian guǎi jiù néng 看到 kàndào 咖啡店 kāfēidiàn

    - Rẽ trái, bạn sẽ thấy quán cà phê.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左边

  • - 个位 gèwèi zài 阿拉伯数字 ālābóshùzì 系统 xìtǒng zhōng 紧靠在 jǐnkàozài 小数点 xiǎoshǔdiǎn 左边 zuǒbian de 数字 shùzì

    - Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.

  • - 左边锋 zuǒbianfēng

    - tả biên

  • - zài 左边 zuǒbian 肩膀 jiānbǎng chù de 白色 báisè 厢式车 xiāngshìchē

    - Xe van màu trắng trên vai trái của tôi.

  • - 左边 zuǒbian de 房间 fángjiān hěn 安静 ānjìng

    - Phòng ở bên trái rất yên tĩnh.

  • - 左边 zuǒbian yǒu 一个 yígè 小商店 xiǎoshāngdiàn

    - Bên trái có một cửa hàng nhỏ.

  • - 左边 zuǒbian yǒu 标记 biāojì

    - Bên trái của bạn có ký hiệu.

  • - 往左边 wǎngzuǒbian guǎi jiù néng 看到 kàndào 咖啡店 kāfēidiàn

    - Rẽ trái, bạn sẽ thấy quán cà phê.

  • - 医院 yīyuàn zài 左边 zuǒbian

    - Bệnh viện ở bên trái.

  • - 日本 rìběn rén zài 道路 dàolù de 左边 zuǒbian 开车 kāichē

    - Người Nhật lái xe bên trái đường.

  • - 书店 shūdiàn zài 左边 zuǒbian

    - Hiệu sách ở bên trái.

  • - 这里 zhèlǐ 左边 zuǒbian shì 悬崖 xuányá 右边 yòubian shì 深沟 shēngōu 真是 zhēnshi 绝地 juédì

    - Ở đây bên trái là vách núi cheo leo, bên phải là vực sâu thẳm, thật là nơi cực kỳ nguy hiểm.

  • - zhàn zài 左边 zuǒbian

    - Tôi đứng ở bên trái anh ấy.

  • - 有关 yǒuguān 符号 fúhào de 意义 yìyì qǐng jiàn 左边 zuǒbian 附表 fùbiǎo

    - Về ý nghĩa của các ký hiệu, vui lòng xem bảng đính kèm bên trái.

  • - de chē cóng 左边 zuǒbian 超过 chāoguò le 前面 qiánmiàn de 卡车 kǎchē

    - Xe của anh ấy từ bên trái vượt qua chiếc xe tải trước mặt.

  • - 这场 zhèchǎng gāi cóng 左边 zuǒbian de 旁门 pángmén shàng

    - Vở kịch này, anh nên đi ra từ cửa bên trái.

  • - 穿过 chuānguò 中庭 zhōngtíng zài 左手边 zuǒshǒubiān

    - Bên kia sân bên trái.

  • - 仓库 cāngkù de 进口 jìnkǒu zài 左边 zuǒbian

    - Lối vào kho nằm bên trái.

  • - 车子 chēzi 突然 tūrán 磨向 móxiàng 左边 zuǒbian

    - Xe đột nhiên quay sang trái.

  • - 出口 chūkǒu zài 左边 zuǒbian 不要 búyào 走错 zǒucuò le

    - Cửa ra ở bên trái, đừng đi sai nhé.

  • - 知道 zhīdào 左舷 zuǒxián shì 右边 yòubian

    - Tôi biết cổng là đúng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 左边

Hình ảnh minh họa cho từ 左边

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 左边 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Công 工 (+2 nét)
    • Pinyin: Zuǒ
    • Âm hán việt: , Tả
    • Nét bút:一ノ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KM (大一)
    • Bảng mã:U+5DE6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+2 nét)
    • Pinyin: Biān , Bian
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKS (卜大尸)
    • Bảng mã:U+8FB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao