Đọc nhanh: 同情 (đồng tình). Ý nghĩa là: đồng cảm; thông cảm; thương cảm; thương hại. Ví dụ : - 我们对她的损失表示了同情。 Chúng tôi thông cảm với sự mất mát của cô ấy.. - 我同情她,就把钱借给了她。 Tôi thông cảm với cô ấy và cho cô ấy mượn tiền.. - 我们同情那些遭遇不幸的人。 Chúng tôi đồng cảm với người không may gặp nạn.
Ý nghĩa của 同情 khi là Động từ
✪ đồng cảm; thông cảm; thương cảm; thương hại
对于别人的遭遇在感情上发生共鸣
- 我们 对 她 的 损失 表示 了 同情
- Chúng tôi thông cảm với sự mất mát của cô ấy.
- 我 同情 她 , 就 把 钱 借给 了 她
- Tôi thông cảm với cô ấy và cho cô ấy mượn tiền.
- 我们 同情 那些 遭遇 不幸 的 人
- Chúng tôi đồng cảm với người không may gặp nạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 同情
✪ Tính từ + 地 + 同情
trợ từ kết cấu 地
- 她 真诚地 同情 老人 的 遭遇
- Cô ấy chân thành đồng cảm với hoàn cảnh của người già.
- 我 深切 地 同情 我们 班 同学
- Tôi đồng cảm sâu sắc với các bạn học lớp tôi.
✪ 同情 + (的) + Danh từ
"同情" vai trò định ngữ
- 他们 对 我 投去 了 同情 的 目光
- Họ nhìn tôi bằng ánh mặt thương hại.
- 她 不禁 发出 同情 的 叹息
- Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同情
- 我 很 同情 那个 可怜 的 乞丐
- Tôi rất đồng cảm với người ăn xin đáng thương kia.
- 她 不禁 发出 同情 的 叹息
- Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.
- 他 揍 了 你 我 毫不 同情 是 你 先 打 他 的 , 你 挨打 活该
- Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.
- 情侣 同居 应不应该 平摊 房租 ?
- Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?
- 友情 和 爱情 之间 有 很多 不同
- Giữa tình bạn và tình yêu có nhiều điểm khác biệt.
- 情同骨肉
- tình như ruột thịt.
- 加倍 的 同情
- càng đồng tình hơn.
- 我 原本 还 以为 你 会 更 有 同情心 一些
- Tôi đã nghĩ rằng bạn sẽ thông cảm hơn.
- 寄予 无限 同情
- dành cho sự đồng cảm vô hạn.
- 只有 同心协力 , 才能 把 事情 办好
- chỉ có đồng tâm hiệp lực thì mới làm tốt công việc.
- 对 有 缺点 的 同志 , 不 应 厌弃 而应 热情帮助
- đối với những bạn có khuyết điểm, không nên xa lánh mà phải nhiệt tình giúp đỡ.
- 不能 对 同志 的 批评 抱 对抗 情绪
- không thể mang ý đối kháng với phê bình của đồng đội.
- 施暴 的 嫌疑犯 和 富有 同情心 的 人质
- Kẻ hành hạ kẻ tra tấn và tên tù nhân thông cảm.
- 环比 和 同比 用于 描述统计 数据 的 变化 情况
- Các phép so sánh được sử dụng để mô tả những thay đổi trong dữ liệu thống kê.
- 老师 们 怀着 惜别 的 心情 , 送走 了 毕业 的 同学
- thầy cô lưu luyến tiễn các bạn tốt nghiệp ra trường.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 情同手足
- tình như anh em.
- 我 深表同情 你
- Hết sức ủng hộ.
- 我们 对 她 的 损失 表示 了 同情
- Chúng tôi thông cảm với sự mất mát của cô ấy.
- 他 作情 不公 , 我 不能 苟同
- Ông ta phân xử bất công, tôi không thể đồng ý bừa được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 同情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm同›
情›