同情 tóngqíng

Từ hán việt: 【đồng tình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "同情" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồng tình). Ý nghĩa là: đồng cảm; thông cảm; thương cảm; thương hại. Ví dụ : - 。 Chúng tôi thông cảm với sự mất mát của cô ấy.. - 。 Tôi thông cảm với cô ấy và cho cô ấy mượn tiền.. - 。 Chúng tôi đồng cảm với người không may gặp nạn.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 同情 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 同情 khi là Động từ

đồng cảm; thông cảm; thương cảm; thương hại

对于别人的遭遇在感情上发生共鸣

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen duì de 损失 sǔnshī 表示 biǎoshì le 同情 tóngqíng

    - Chúng tôi thông cảm với sự mất mát của cô ấy.

  • - 同情 tóngqíng jiù qián 借给 jiègěi le

    - Tôi thông cảm với cô ấy và cho cô ấy mượn tiền.

  • - 我们 wǒmen 同情 tóngqíng 那些 nèixiē 遭遇 zāoyù 不幸 bùxìng de rén

    - Chúng tôi đồng cảm với người không may gặp nạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 同情

Tính từ + 地 + 同情

trợ từ kết cấu 地

Ví dụ:
  • - 真诚地 zhēnchéngdì 同情 tóngqíng 老人 lǎorén de 遭遇 zāoyù

    - Cô ấy chân thành đồng cảm với hoàn cảnh của người già.

  • - 深切 shēnqiè 同情 tóngqíng 我们 wǒmen bān 同学 tóngxué

    - Tôi đồng cảm sâu sắc với các bạn học lớp tôi.

同情 + (的) + Danh từ

"同情" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen duì 投去 tóuqù le 同情 tóngqíng de 目光 mùguāng

    - Họ nhìn tôi bằng ánh mặt thương hại.

  • - 不禁 bùjīn 发出 fāchū 同情 tóngqíng de 叹息 tànxī

    - Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同情

  • - hěn 同情 tóngqíng 那个 nàgè 可怜 kělián de 乞丐 qǐgài

    - Tôi rất đồng cảm với người ăn xin đáng thương kia.

  • - 不禁 bùjīn 发出 fāchū 同情 tóngqíng de 叹息 tànxī

    - Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.

  • - zòu le 毫不 háobù 同情 tóngqíng shì xiān de 挨打 áidǎ 活该 huógāi

    - Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.

  • - 情侣 qínglǚ 同居 tóngjū 应不应该 yīngbùyīnggāi 平摊 píngtān 房租 fángzū

    - Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?

  • - 友情 yǒuqíng 爱情 àiqíng 之间 zhījiān yǒu 很多 hěnduō 不同 bùtóng

    - Giữa tình bạn và tình yêu có nhiều điểm khác biệt.

  • - 情同骨肉 qíngtónggǔròu

    - tình như ruột thịt.

  • - 加倍 jiābèi de 同情 tóngqíng

    - càng đồng tình hơn.

  • - 原本 yuánběn hái 以为 yǐwéi huì gèng yǒu 同情心 tóngqíngxīn 一些 yīxiē

    - Tôi đã nghĩ rằng bạn sẽ thông cảm hơn.

  • - 寄予 jìyǔ 无限 wúxiàn 同情 tóngqíng

    - dành cho sự đồng cảm vô hạn.

  • - 只有 zhǐyǒu 同心协力 tóngxīnxiélì 才能 cáinéng 事情 shìqing 办好 bànhǎo

    - chỉ có đồng tâm hiệp lực thì mới làm tốt công việc.

  • - duì yǒu 缺点 quēdiǎn de 同志 tóngzhì yīng 厌弃 yànqì 而应 éryīng 热情帮助 rèqíngbāngzhù

    - đối với những bạn có khuyết điểm, không nên xa lánh mà phải nhiệt tình giúp đỡ.

  • - 不能 bùnéng duì 同志 tóngzhì de 批评 pīpíng bào 对抗 duìkàng 情绪 qíngxù

    - không thể mang ý đối kháng với phê bình của đồng đội.

  • - 施暴 shībào de 嫌疑犯 xiányífàn 富有 fùyǒu 同情心 tóngqíngxīn de 人质 rénzhì

    - Kẻ hành hạ kẻ tra tấn và tên tù nhân thông cảm.

  • - 环比 huánbǐ 同比 tóngbǐ 用于 yòngyú 描述统计 miáoshùtǒngjì 数据 shùjù de 变化 biànhuà 情况 qíngkuàng

    - Các phép so sánh được sử dụng để mô tả những thay đổi trong dữ liệu thống kê.

  • - 老师 lǎoshī men 怀着 huáizhe 惜别 xībié de 心情 xīnqíng 送走 sòngzǒu le 毕业 bìyè de 同学 tóngxué

    - thầy cô lưu luyến tiễn các bạn tốt nghiệp ra trường.

  • - 事实上 shìshíshàng 整部 zhěngbù 有关 yǒuguān 绿林好汉 lùlínhǎohàn de 集中 jízhōng 普遍 pǔbiàn 充斥 chōngchì zhe 一种 yīzhǒng 同性 tóngxìng 情结 qíngjié

    - Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.

  • - 情同手足 qíngtóngshǒuzú

    - tình như anh em.

  • - 深表同情 shēnbiǎotóngqíng

    - Hết sức ủng hộ.

  • - 我们 wǒmen duì de 损失 sǔnshī 表示 biǎoshì le 同情 tóngqíng

    - Chúng tôi thông cảm với sự mất mát của cô ấy.

  • - 作情 zuòqíng 不公 bùgōng 不能 bùnéng 苟同 gǒutóng

    - Ông ta phân xử bất công, tôi không thể đồng ý bừa được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 同情

Hình ảnh minh họa cho từ 同情

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao