Đọc nhanh: 可怜见 (khả liên kiến). Ý nghĩa là: đáng thương; tội nghiệp. Ví dụ : - 这 小孩子小小年纪就没有爹娘,怪可怜见的。 đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
Ý nghĩa của 可怜见 khi là Tính từ
✪ đáng thương; tội nghiệp
值得怜悯
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可怜见
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 她 作 可怜 的 模样
- Cô ta giả vờ đáng thương.
- 一群 可怜 的 囚
- Một nhóm tù nhân đáng thương.
- 他们 受伤 得 可怜
- Họ bị thương đến tội nghiệp.
- 我 不会 可怜 他 的
- Tôi sẽ không thương hại anh ta.
- 可怜 的 龟 孙子
- Đồ khốn nạn.
- 她 扮 可怜 求 原谅
- Cô ấy làm vẻ đáng thương xin tha thứ.
- 他 很 可怜 , 需 帮助
- Anh ấy rất đáng thương, cần được giúp đỡ.
- 他 可怜 的 看着 我
- Anh ấy nhìn tôi một cách đáng thương.
- 知识 贫乏 得 可怜
- Tri thức nghèo nàn đến thảm thương.
- 他 正 遭遇 厄 , 很 可怜
- Anh ấy đang gặp phải tai họa, rất đáng thương.
- 那个 小孩 太 可怜 了
- Đứa trẻ ấy quá đáng thương rồi.
- 我 的 房间 小得 可怜
- Căn phòng của tôi nhỏ đến thê thảm.
- 他 的 遭遇 实在 可怜
- Số phận của anh ấy thật đáng thương.
- 母亲 可怜 那 受伤 的 小鸟
- Mẹ thấy thương chú chim bị thương.
- 她 的 面 让 人 觉得 很 可怜
- Cô ấy yếu đuối khiến người khác thấy thương.
- 这个 可怜虫 没有 朋友
- Người đáng thương này không có bạn bè.
- 这个 乞丐 怪 可怜 的
- Người ăn xin này thật đáng thương.
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 可怜见
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可怜见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm可›
怜›
见›