Đọc nhanh: 无辜 (vô cô). Ý nghĩa là: vô tội; oan uổng, người vô tội. Ví dụ : - 他是一个无辜的人。 Anh ấy là một người vô tội.. - 这是一场无辜的死亡。 Đây là một cái chết oan uổng.. - 她无辜地被指责了。 Cô ấy bị chỉ trích một cách oan uổng.
Ý nghĩa của 无辜 khi là Tính từ
✪ vô tội; oan uổng
没有罪
- 他 是 一个 无辜 的 人
- Anh ấy là một người vô tội.
- 这是 一场 无辜 的 死亡
- Đây là một cái chết oan uổng.
- 她 无辜 地被 指责 了
- Cô ấy bị chỉ trích một cách oan uổng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 无辜 khi là Danh từ
✪ người vô tội
没有罪的人
- 不要 株连 无辜
- Đừng liên lụy đến người vô tội.
- 无辜 不 需要 害怕
- Người vô tội thì không cần sợ hãi.
- 我们 不能 伤害 无辜
- Chúng ta không thể làm hại người vô tội.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无辜
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 无 所 附丽
- Không nơi nương tựa.
- 那匹 天鹅 洁白无瑕
- Đôi thiên nga đó trắng như tuyết.
- 他 的 勇气 无人 能匹
- Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.
- 我们 不能 伤害 无辜
- Chúng ta không thể làm hại người vô tội.
- 无辜
- vô tội
- 惨杀 无辜
- tàn sát người vô tội
- 残杀 无辜
- tàn sát người vô tội
- 这个 被判 死刑 的 悍匪 杀人 无数 罪大恶极 死有余辜
- Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.
- 我们 决不 应 控告 无辜 的 人
- Chúng ta đừng bao giờ buộc tội những người vô tội
- 无辜 不 需要 害怕
- Người vô tội thì không cần sợ hãi.
- 他 害死 了 无辜 的 人
- Hắn giết hại người vô tội.
- 这是 一场 无辜 的 死亡
- Đây là một cái chết oan uổng.
- 不要 株连 无辜
- Đừng liên lụy đến người vô tội.
- 他 残忍 地 杀害 了 无辜者
- Anh ấy tàn nhẫn giết hại người vô tội.
- 对于 他们 枪杀无辜 平民 , 人们 感到 义愤填膺
- Người ta cảm thấy tức giận tràn đầy lòng nguyện vì việc họ sát hại dân thường vô tội.
- 他 在 装作 无辜
- Anh ấy đang giả vờ vô tội.
- 他 是 一个 无辜 的 人
- Anh ấy là một người vô tội.
- 她 无辜 地被 指责 了
- Cô ấy bị chỉ trích một cách oan uổng.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无辜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无辜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm无›
辜›