古城 gǔchéng

Từ hán việt: 【cổ thành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "古城" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cổ thành). Ý nghĩa là: thành phố cổ; thành cổ. Ví dụ : - Thành phố cổ Phượng Hoàng có cảnh sắc tuyệt đẹp, lịch sử lâu đời và nhiều địa điểm tham quan. - 。 Tôi sống tại thành cổ.. - 。 Chính phủ cần có chính sách để bảo vệ các thành phố cổ.

Từ vựng: HSK 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 古城 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 古城 khi là Danh từ

thành phố cổ; thành cổ

久老的城市

Ví dụ:
  • - 凤凰古城 fènghuánggǔchéng 风景秀丽 fēngjǐngxiùlì 历史悠久 lìshǐyōujiǔ 名胜古迹 míngshènggǔjì shén duō

    - Thành phố cổ Phượng Hoàng có cảnh sắc tuyệt đẹp, lịch sử lâu đời và nhiều địa điểm tham quan

  • - zhù zài 古城 gǔchéng

    - Tôi sống tại thành cổ.

  • - 政府 zhèngfǔ yào yǒu 政策 zhèngcè 保护 bǎohù 古城 gǔchéng

    - Chính phủ cần có chính sách để bảo vệ các thành phố cổ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古城

  • - 几个 jǐgè yuè qián zài 摩苏尔 mósūěr 伊拉克 yīlākè 北部 běibù 城市 chéngshì

    - Giám sát việc tái thiết ở Mosul

  • - 此城 cǐchéng nǎi zuì ěr 之城 zhīchéng

    - Thành phố này là một thành phố nhỏ bé.

  • - 蓉城 róngchéng yǒu 许多 xǔduō 历史 lìshǐ 古迹 gǔjì

    - Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.

  • - zài 费卢杰 fèilújié 伊拉克 yīlākè 城市 chéngshì shí 记忆力 jìyìlì 还好 háihǎo

    - Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.

  • - 他们 tāmen 因为 yīnwèi 费卢杰 fèilújié 伊拉克 yīlākè 城市 chéngshì de shì le 一架 yījià

    - Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.

  • - 城墙 chéngqiáng gǒng 围着 wéizhe 古城 gǔchéng

    - Tường thành bao quanh thành cổ

  • - zhù zài 古城 gǔchéng

    - Tôi sống tại thành cổ.

  • - 古老 gǔlǎo de 城墙 chéngqiáng 显得 xiǎnde 格外 géwài 斑驳 bānbó

    - Bức tường thành cổ trông càng thêm loang lổ.

  • - 政府 zhèngfǔ yào yǒu 政策 zhèngcè 保护 bǎohù 古城 gǔchéng

    - Chính phủ cần có chính sách để bảo vệ các thành phố cổ.

  • - 这座 zhèzuò 古老 gǔlǎo de 城堡 chéngbǎo zhǐ 剩下 shèngxià 几处 jǐchù 废墟 fèixū

    - Tòa lâu đài cổ lão này chỉ còn thừa lại một số tàn tích.

  • - zài 一条 yītiáo 狭窄 xiázhǎi de 山路 shānlù shàng 耸立着 sǒnglìzhe 一座 yīzuò 古老 gǔlǎo de 城堡 chéngbǎo

    - Trên một con đường núi hẹp sừng sững đó một lâu đài cổ.

  • - 长城 chángchéng shì 古代 gǔdài de 大型 dàxíng 建筑 jiànzhù

    - Trường thành là một kiến trúc cổ đại khổng lồ

  • - 古老 gǔlǎo 城墙 chéngqiáng shàng 布满 bùmǎn 青苔 qīngtái

    - Tường thành cổ đầy rêu phong.

  • - 城里 chénglǐ yǒu 很多 hěnduō 古老 gǔlǎo 建筑 jiànzhù

    - Trong thành có rất nhiều tòa nhà cổ.

  • - zhè shì 古老 gǔlǎo de 城市 chéngshì

    - Đây là thành phố cổ kính.

  • - 凤凰古城 fènghuánggǔchéng 风景秀丽 fēngjǐngxiùlì 历史悠久 lìshǐyōujiǔ 名胜古迹 míngshènggǔjì shén duō

    - Thành phố cổ Phượng Hoàng có cảnh sắc tuyệt đẹp, lịch sử lâu đời và nhiều địa điểm tham quan

  • - 奈良 nàiliáng shì 非常 fēicháng 古老 gǔlǎo de 城市 chéngshì

    - Nara là một thành phố rất lâu đời.

  • - 这座 zhèzuò 古城 gǔchéng 有着 yǒuzhe 悠久 yōujiǔ de 历史 lìshǐ

    - Thành phố cổ này có một lịch sử lâu đời.

  • - 他们 tāmen 还原 huányuán le 古城 gǔchéng de 模型 móxíng

    - Họ đã phục dựng mô hình thành phố cổ ban đầu.

  • - 觉得 juéde 似曾相识 sìcéngxiāngshí 某个 mǒugè 古老 gǔlǎo 城市 chéngshì de 街上 jiēshàng

    - Anh ấy cảm giác cô ấy rất quen thuộc, như đã từng gặp ở một con phố cổ nào đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 古城

Hình ảnh minh họa cho từ 古城

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 古城 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JR (十口)
    • Bảng mã:U+53E4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng , Jiǎn
    • Âm hán việt: Giàm , Thành
    • Nét bút:一丨一一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GIHS (土戈竹尸)
    • Bảng mã:U+57CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao